Tính PTK của:
a. H2PO4
b. Na2O
c. Fe(OH)3
d.NH4NO3
Tính PTK của Fe(SO4)3 , Zn(NO3)2 , BaSO4, BaCl2 , KHCO3 , Mg(HCO3)2 , Na2HPO4 , Ca(H2PO4) , AgNO3 , Fe(OH) , ZnCo3
Câu 71 (mức 2):
Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 72 (mức 2):
Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O
Câu 73 (mức 2):
Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO
C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O
Câu 74 (mức 2):
Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8
Câu 75 (mức 2) :
Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 76 (mức 1) :
Vôi sống có công thức hóa học là :
A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 77 (mức 1):
Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và CO2 B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 D. NaOH và SO2
Câu 78 (mức 3):
Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:
A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Na2O
Câu 79: (Mức 1)
Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag
Câu 80:( Mức 1)
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O.
Tính phân tử khối của Mg(OH)2, Ca(H2PO4)2, Ba3(PO4)2, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right).2=58\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(1.2+31+16.4\right).2=234\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137.3+\left(31+16.4\right).2=601\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16.3\right).2=162\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16.3\right).2=180\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right)\cdot2=58\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=601\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16\cdot3\right)\cdot2=162\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=180\left(đvC\right)\)
Câu 17: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.
Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2 SO4 loãng A. Fe ,Cu(OH)2, MgO, P2O5 B. Ag , Cu(OH)2 , MgO, P2O5 C. Fe, Cu(OH)2, Na2O, K2CO3 D. Cu, Cu(OH)2, Na2O, K2CO3
C
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O
Na2O + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O
K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O
C
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)
1. Tổng số hạt trong nguyên tuwrcuar 1 nguyên tố hóa học là 40 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt ko mang điện là 12 . Xác định số nơron trong nguyên tử
2.Tính ptk của Al2O3 , Al2 ( SO4)3, Fe(NO3)3, Na3PO4, Ca ( H2PO4)2, Ba3(PO4), ZnSO4, AgCl, NaBr
\(1,\left\{{}\begin{matrix}p=e\\n+p+e=40\\2p-n=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p+n=40\\2p-n=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n=\dfrac{40-12}{2}=14\)
\(2,PTK_{Al_2O_3}=2\cdot27+16\cdot3=102\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2\cdot27+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_3}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot3=242\left(đvV\right)\\ PTK_{Na_3PO_4}=23\cdot3+31+16\cdot4=164\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3PO_4}=137\cdot3+31+16\cdot4=506\left(đvC\right)\\ PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\cdot4=161\left(đvC\right)\\ PTK_{AgCl}=108+35,5=143,5\left(đvC\right)\\ PTK_{NaBr}=23+80=103\left(đvC\right)\)
Dãy các chất sau đây đều là muối?
a)Na2O, Fe(OH)2, Fe2O3
b)HCl, KCl, Al(OH)3.
c)NaCl, FeCl2, FeCl3.
d)Na2O, FeO, NaCl.
Cho các nhóm công thức hóa học sau: Nhóm 1: K2O, NaCl, CaO, H2SO4 Nhóm 2:Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. Nhóm 3:CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3 Nhóm 4:Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2 Nhóm cócông thức hóa học đúng là:
Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:
a)HBr,H2SO3,H3PO4,H2PO4
b)Mg(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2
c)Ba(NO3)2,Al2(SO4)3,Na2SO3,ZnS,Na2HPO4
a) HBr: axit brom hidric
H2SO3: axit sufurơ
H3PO4: axit photpho ric
H2SO4: axit sufuric (câu này bạn ghi đề sai nhé)
b) Mg(OH)2: Magiê hidroxit
Fe(OH)3: Sắt(III) oxit
Cu(OH)2: Đồng hidroxit
c) Ba(NO3)2: Bari nitrat
Al2(SO4)3: Nhôm sufat
Na2SO3: Natri sufurơ
ZnS: Kẽm sufu
Na2HPO4: Natri hidrophotphat
Bài 7: Tính PTK các chất có CTHH sau
a/ Al(OH)3
b/ Ca3(PO4)2
c/ Mg(NO3)2
d/ Fe(OH)2
a/ Al(OH)3 = 27+17.3 = 78
b/ Ca3(PO4)2 = 40.3+2.(31+16.4) = 310
c/ Mg(NO3)2 = 24+2.(14+16.3) = 148
d/ Fe(OH)2 = 56+17.2 = 90
\(a,PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78\left(đvC\right)\\ b,PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=40\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=310\left(đvC\right)\\ c,PTK_{Mg\left(NO_3\right)_2}=24+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=148\left(đvC\right)\\ d,PTK_{Fe\left(OH\right)_2}=56+\left(16+1\right)\cdot2=90\left(đvC\right)\)