Hãy nêu cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn và cho ví dụ kèm theo.
1)nêu cấu trúc, cách dùng, các nhận biết của thì tương lai đơn? Cho ví dụ
2)nêu cấu trúc, các dùng, các nhận biết cảu thì tương lai tiếp diễn? Cho ví dụ
help me mọi người
*Thì tương lai đơn:
(+) S+will +V
(-)S+won't +V
(?)Will+S+V?
Cách dùng: diễn tả một hành động sẽ xảy ra vào trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow,next ...,at the future,to night........
*Thì tương lai tiếp diễn:
(+) S+will be+Ving
(-)S+won't be+Ving
(?)Will+S+be+Ving?
Cách dùng: dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong thời điểm cụ thể ở tương lai
Dấu hiệu: at this time tomorrow ;
at this time next+... ;
at+thời gian cụ thể (9:00 a.m,3:00p.m,...)
Nêu cấu trúc của " Thì hiện tại tiếp diễn "
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả :
Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
It's rainingTrời đang mưa
Who is Kate talking to on the phone?Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?
Look, somebody is trying to steal that man's wallet.Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.
I'm not looking. My eyes are closed tightly.Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.
Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:
I'm looking for a new apartment.Tôi đang tìm một căn hộ mới.
He's thinking about leaving his job.Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.
They're considering making an appeal against the judgment.Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.
Are you getting enough sleep?Anh ngủ có đủ giấc không?
Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:
I'm meeting her at 6.30.Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.
They aren't arriving until Tuesday.Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.
We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers.Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở
một nhà hàng hàng đầu.
Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
He's thinking about leaving his job.They're considering making an appeal against the judgment.Câu phủ định
- S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
I'm not looking. My eyes are closed tightly.They aren't arriving until Tuesday.Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
Who is Kate talking to on the phone?Isn't he coming to the dinner?Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
He's thinking about leaving his job.They're considering making an appeal against the judgment.Câu phủ định
- S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
I'm not looking. My eyes are closed tightly.They aren't arriving until Tuesday.Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
Who is Kate talking to on the phone+ S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
- S + be-not + V-ing + (O)
? (wh) + Be + S + V-ing + (O)?
dấu hiệu
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…
cách dùng : Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
Nêu cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ?
* Cấu trúc :
a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).
I / You / We / They + have + been + V-ing
He / She / It + has + been + V-ing
Eg : It has been rainning all day . ( Trời mưa suốt ngày . )
b) Thể phủ định ( Negative form ).
I / You / We / They + have + been + V-ing
He / She It + has + been + V-ing
Eg : Our team hasn't been doing very well lately.
( Gần đây đội chúng tôi không chơi tốt lắm . )
c) Thể nghi vấn ( Interrogative form ).
Have + I / You / We / They + been + V-ing
Has + He / She / It + been + V-ing
Eg : Have you been waiting long ? ( Bạn đợi lâu không ? ).
1. Nêu vai trò của chương trình dịch
2. Em hãy định nghĩa Từ khóa và tên cho ví dụ?
3. Nêu cấu trúc chung của chương trình?
4. Nêu các kiểu DL chuẩn và ví dụ? Nêu được các phép toán thực hiện được trên c++, chuyển được các phép toán sang c++
5. So sánh giống nhau khác nhau của biên và hằng?
6. Nêu định nghĩa biến, hằng? cho vi dụ vè khái báo
Câu 3:
<phần khai báo>
{
<phần thân>
}
1. Nêu vai trò của chương trình dịch
2. Em hãy định nghĩa Từ khóa và tên cho ví dụ?
3. Nêu cấu trúc chung của chương trình?
4. Nêu các kiểu DL chuẩn và ví dụ? Nêu được các phép toán thực hiện được trên c++, chuyển được các phép toán sang c++
5. So sánh giống nhau khác nhau của biên và hằng?
6. Nêu định nghĩa biến, hằng? cho vi dụ vè khái báo?
7. Viết chương trình
Bài 1: Em hãy viết chương trình để tính tổng và tích của 2 số bất kỳ được nhập vào từ bàn phím
Bài 2: Em hãy viết chương trình để nhập và in ra họ tên, lớp, trường, sđt của mình
Bài 3: Nhập vào 3 cạnh của hình tam giác, tính và in ra chu vi hình tam giác đó
Bài 4: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật biết:
Chiều dài được nhập vào từ bàn phím
Chiều rộng = 3
8. Em hãy sửa lỗi cho chương trình sau:
#include<iostream>
using namespace std;
int main()
{
int a,b,c
cout<<"nhap canh 1 : " cin>>a;
cout<<"nhap canh 2 : "; cin<<b;
cout<<"nhap canh 3 : "; cin>>c;
cout<< chu vi hinh chu nhat la << a+b+c;
return 0;
}
Bài 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a,b,cv,dt;
int main()
{
cin>>a>>b;
cv=(a+b)*2;
dt=a*b;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<cv<<endl;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<dt;
return 0;
}
Lấy 5 ví dụ của cấu trúc thì tương lai tiếp diễn S+Will/Won't +be+Ving+O
5 ví dụ của cấu trúc thì tương lai tiếp diễn :
+) I will be go shopping tomorrow
+) He won't be do this dangerous job tomorrow
+) She will be give you crush a birthday present the day after tomorrow
+) we will be go fishing at 7:00 tomorrow
+)When my father gets home we will be sleeping
5 ví dụ đây nha
1.I will be doing my exam tomorrow
2.She won't be working at the office tomorrow
3.The books will be publishing in next month
4.He won't be arriving soon
5.I will be going to the cinema next weekend
nêu cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
nhưng đây có phải đạo đức lớp 5 đôu???
Khẳng định (+) | S + have/has + been + V-ing |
Phủ định (-) | S + have/has + not + been + V-ing |
Nghi vấn (?) | Have/Has + S + been + V-ing |
hãy nêu quy tắc các câu sau tiếng anh
câu hiện tại đơn:
ví dụ:
câu hiện tại tiếp diễn
ví dụ:
nhớ ví dụ là hãy đặt câu
hiện tại đơn
vd : i 'am not a student (tôi ko là sinh viên)
hiện tại tiếp diễn
vd:he is always coming late(anh ta hoàn toàn đến muộn)
thì ht đơn : là thói quen ở hiện tại ,những hành động thường xuyên diễn ra
vd: I often watch TV thif ht TD : là hoạt động đang diễn ra vd :she's watching TV
Cấu trúc câu bị động của thì hiện tại tiếp diễn và động từ khuyết thiếu là gì?
Mọi người nêu giúp mk câu kđ, pđ, nghi vấn và nêu mỗi vd cho từng loại câu của mỗi thì.Thanks mọi người!
động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...
cái còn lại ko chắc lắm .
mk hỏi cấu trúc chứ ko phải định nghĩa của đt khuyết thiếu
Mình xin lỗi nha !!!!!