A= x+2 phần 3
Tìm x biết a 3 phần 2 x - 2 phần 5 = 1 phần 7 x trừ 1 phần 4 p2 x trừ 2 phần 3 = 7 x + 3 phần 2 - 1 C 3 phần 2 x - 2 phần 5 = 1 phần 3 x trừ 1 phần 4
giải phương trình
a)(x+3)^2-(x-3)^2=6x+18
b)x+3 phần x-2=5 phần (x-2)(3-x)
c)12x^2+30x-21 phần 16x^2-9
-3x-7 phần 3-4x =6x+5 phần 4x+3
d)4 phần x+1-2 phần x-2=x+3 phần x^2-x-2
tìm x
a. -7 phần 2 x = 2 phần 3
b. 34 phần 51 : x = 38 phần 57
c. 1 phần 2 x + 2 phần 3 = -1 phần 12 . -4 phần 5
d. [3 1 phần 2 + 2x ] . 2 2 phần 3 = 5 1 phần 3
bài 1 tính
a. 32,5 - 3 x 0,87
8,5 x ( 1 và 1 phần 2 + 4 phần 4 ) : 5
b, 30,96 - 6,45 + 14,4 : 3
2 phần 5 ( 4 phần 5 - 1 phần 2)
bài 2 . tính bằng cách thuận tiện nhất
a, 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4
b. 12 phần 15 x 5 phần 6 x 3 phần 20 x 32 phần 5
\(a.32,5-3\cdot0,87=32,5-2,61=29,89\)
\(8,5\cdot\left(1\dfrac{1}{2}+\dfrac{4}{4}\right):5=8,5\cdot\left(\dfrac{3}{2}+\dfrac{4}{4}\right):5\\ =8,5\cdot\left(\dfrac{6}{4}+\dfrac{4}{4}\right):5\\ =8,5\cdot\dfrac{10}{4}:5\\ =\dfrac{85}{4}:5\\ =\dfrac{17}{4}\)
\(b.30,96-6,45+14,4:3=30,96-6,45+4,8\\ =29,31\)
\(\dfrac{2}{5}\cdot\left(\dfrac{4}{5}-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{2}{5}\cdot\left(\dfrac{8}{10}-\dfrac{5}{10}\right)\\ =\dfrac{2}{5}\cdot\dfrac{3}{10}=\dfrac{3}{25}\)
bài 2
\(a.2,5\cdot12,5\cdot8\cdot0,4=\left(2,5\cdot0,4\right)\left(12,5\cdot8\right)\\ =1\cdot100=100\)
b,\(\dfrac{12}{15}\cdot\dfrac{5}{6}\cdot\dfrac{3}{20}\cdot\dfrac{32}{5}=\dfrac{12\cdot5\cdot3\cdot32}{15\cdot6\cdot20\cdot5}\\ =\dfrac{3\cdot4\cdot5\cdot3\cdot4\cdot8}{3\cdot5\cdot2\cdot3\cdot5\cdot4\cdot5}=\dfrac{16}{25}\)
Bài 1:
a) \(32.5-3\cdot0.87=32.5-2.61=29.89\)
\(8.5\cdot\left(1\dfrac{1}{2}+\dfrac{4}{4}\right):5=8.5\cdot\dfrac{5}{2}:5=\dfrac{17}{2}\cdot\dfrac{5}{2}:5=\dfrac{85}{4}\cdot\dfrac{1}{5}=\dfrac{17}{4}\)
b) \(30.96-6.45+14.4:3=24.51+4.8=29.33\)
\(\dfrac{2}{5}\left(\dfrac{4}{5}-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{2}{5}\left(\dfrac{8}{10}-\dfrac{5}{10}\right)=\dfrac{2}{5}\cdot\dfrac{3}{10}=\dfrac{6}{50}=\dfrac{3}{25}\)
bài 1: a) Tính tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất: 3 phần (8 x 11) + 3 phần (11 x 14) + 3 phần (14 x 17) + ... + 3 phần (197 x 200) b) Bất đẳng thức: (so sánh) Cho A = 2 phần (3 mũ 2) + 2 phần (5 mũ 2) + 2 phần (7 mũ 2) + ... + 2 phần (2007 mũ 2). So sánh A với 1003 phần 2008
Đây là cuộc thi nhé. cần sự công bằng. Mong em không tái phạm lần sau. Bạn sẽ bị khóa nick hoặc trừ 5000 điểm nhé!
BQT thân gửi em!
__BQT Lớp 6/7 Hỏi Đáp__
Giải các phương trình sau
a) x phần 3+2x-1 phần 6=1 phần 2
b)3x+1 phần 2 + x-1 phần 3= x-9 phần 6
c)x+1 phần x-2=x+3 phần x+2
d)3x-1 phần 3x+1 + x-3 phần x+3=2
e)x phần x-1 - x-1 phần x =0
heoheo lần sau bạn đánh = kí hiệu đi :(((
a/ \(\dfrac{x}{3}+\dfrac{2x-1}{6}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow2x+2x-1=3\)
<=> 4x = 4 <=> x = 1
Vậy x = 1
b/ \(\dfrac{3x+1}{2}+\dfrac{x-1}{3}=\dfrac{x-9}{6}\)
\(\Leftrightarrow3\left(3x+1\right)+2\left(x-1\right)=x-9\)
\(\Leftrightarrow9x+3+2x-2=x-9\)
\(\Leftrightarrow10x=-10\Leftrightarrow x=-1\)
Vậy pt có nghiệm x = -1
c/ \(\dfrac{x-1}{x-2}=\dfrac{x+3}{x+2}\) ĐKXĐ: \(x\ne\pm2\)
<=> \(\left(x-1\right)\left(x+2\right)=\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x-x-2=x^2-2x+3x-6\)
\(\Leftrightarrow0x=-4\left(voly\right)\)
Vậy pt vô nghiệm
d/ \(\dfrac{3x-1}{3x+1}+\dfrac{x-3}{x+3}=2\) ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ne-3\\x\ne-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
pt <=> \(\dfrac{\left(3x-1\right)\left(x+3\right)}{\left(3x+1\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{\left(x-3\right)\left(3x+1\right)}{\left(3x+1\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{2\left(3x+1\right)\left(x+3\right)}{\left(3x+1\right)\left(x+3\right)}\)
=> (3x-1)(x+3) + (x-3)(3x+1) = 2(3x+1)(x+3)
\(\Leftrightarrow3x^2+8x-3+3x^2-8x-3=6x^2+20x+6\)
\(\Leftrightarrow-20x=12\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{5}\left(tm\right)\)
Vậy pt có nghiệm x=....
e/ như ý d
Trắc nghiệm chọn đáp án đúng
1) điều kiệm để biểu thức 2 phần x-1 là một phân thức
A)x#1 ;b) x=1; c) x#0 ; d) x=0
2) phân thức bằng với phân thức 1-x phần y-x là:
A) x-1 phần y-x ; b) 1-x phần x-y ; c) x-1 phần x-y ; d) y-x phần 1-x
3) kết quả rút gọn của phân thức 2xy(x-y)^2 phần x-y bằng:
a) 2xy^2 ;b) 2xy(x-y) ; c) 2(x-y)^2; d) (2xy)^2
4) hai phân thức 1 phần 4x^2 y và 5 phần 6xy^3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
a) 8x^2 y^3 z ; b) 12 x^3 y^3 z ; c) 24 x^2 y^3 z ; d) 12 x^2 y^3 z
5) phân thức đối của phân thức 3x phần x+y là:
A) 3x phần x-y ;b) x+y phần 3x ;c) -3x phần x+y ;d) -3x phần x-y
6) phân thức nghịch đảo của phân thức -3y^2 phần 2x là:
A) 3y^2 phần 2x ; b) -2x^2 phần 3y ; c) -2x phần 3y^2 ; d) 2x phần 3y^2
Giải phương trình
a) x-2 phần 4 + 2x-3 phần 3 =x-18 phần 6
b) x+3 phần x-3 + 3-x phần x+3 = 36 phần x2-9
a)
\(\dfrac{x-2}{4}+\dfrac{2x-3}{3}=\dfrac{x-18}{6}\)
`<=> 3x-6+8x-12=2x-36`
`<=> 3x+8x-2x=-36+6+12`
`<=> 9x=-18`
`<=> x=-2`
b)
\(\dfrac{x+3}{x-3}+\dfrac{3-x}{x+3}=\dfrac{36}{x^2-9}\left(x\ne3;x\ne-3\right)\)
suy ra
`(x+3)^2 +(3-x)(x-3)=36`
`<=>x^2 +6x+9+3x-9-x^2 +3x=36`
`<=> x^2 -x^2 +6x+3x+3x+9-9-36=0`
`<=> 12x-36=0`
`<=> 12x=36`
`<=> x=3 (KTMĐK)
bài 3: Tính nhanh
a) -5 phần 9 + 3 phần 5 - 3 phần 9 + -2 phần 5
b) 5 phần 17 - 2 phần 17 + -2 phần 5
c) ( 1 phần 9 -9 phần 17 ) + 3 phần 6 - ( 12 phần 17 - 1 phần 2 ) + 5 phần 9
bài 4: Tìm x:
a) 3 phần 4 - x = 1
b) x + 4 = 1 phần 5
c) x phần 4 - 3 phần 7 + 2 phần 5 = 31 phần 140
d) 5 phần 12 + 5 phần x - 1 phần 8 = 1 phần 2
C7:
a) x^2 -1 phần 3 =2(x+1)
b) 3 phần x-2 +7 phần x+2 =8x phần x^2-4