Rút gọn biểu thức sau A=|a-2|+ |-a-1| với a lớn hơn hoặc bằng 2
Rút gọn biểu thức sau:
A= 2|3-x| + 5-4x với x lớn hơn hoặc bằng 3; x< 1
mai minh
học bài
này rùi bn
ráng đợi thêm
2 ngày nữa nhé
Rút gọn biểu thức chứa chữ A = (1/√x -1 + 1/√x +1 ) : 1/√x -1 với x lớn hơn hoặc bằng 0 , x khác 1 B = 2√x /√x -5 - x -25√x / 25 -x với lớn hơn hoặc bằng 0 , x khác 25
\(A=\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\right):\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1+\sqrt{x}-1}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\cdot\dfrac{\sqrt{x}-1}{1}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
Giúp mình với ạ Rút gọn biểu thức: P=1/2+căn x + 2/2- căn x - 4 căn x/ 4x (a lớn hơn hoặc bằng 0; x khác 4)
Bạn nên viết đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để được hỗ trợ tốt hơn.
Rút gọn biểu thức sau: a) 1-x√x /1-√x + √x ( x lớn hơn hoặc bằng 0 , x khác 1)
\(=\dfrac{\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)}{1-\sqrt{x}}+\sqrt{x}=x+2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}+1\right)^2\)
\(\dfrac{1-x\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}+\sqrt{x}=\dfrac{1-x\sqrt{x}+\sqrt{x}\left(1-\sqrt{x}\right)}{1-\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{1-x\sqrt{x}+\sqrt{x}-x}{1-\sqrt{x}}=\dfrac{1-x}{1-\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}-\sqrt{x}}{1-\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}\right)}{1-\sqrt{x}}-\dfrac{\sqrt{x}\left(x-1\right)}{1-\sqrt{x}}\)
\(=1+\sqrt{x}+\sqrt{x}\left(1+\sqrt{x}\right)\)
\(=1+\sqrt{x}+\sqrt{x}+x=x+2\sqrt{x}+1=\left(\sqrt{x}+1\right)^2\)
Cho a lớn hơn hoặc bằng 0 và a khác 1 . Hãy rút gọn biểu thức sau A = \(\left(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\right)\left(\frac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\)
\(A=\left(\frac{1-\left(\sqrt{a}\right)^3}{1-\sqrt{a}}\right)\left(\frac{1-\sqrt{a}}{1-\left(\sqrt{a}\right)^2}\right)^2\)
\(=\left(1+\sqrt{a}+a\right).\frac{1}{\left(1+\sqrt{a}\right)^2}\)
\(=\frac{1+\sqrt{a}+a}{1+2\sqrt{a}+a}\)
rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)-\sqrt{x^3}\) với x lớn hơn hoặc = 0
b) \(\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\) với a lớn hơn hoặc = 0
a: \(\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)-\sqrt{x^3}\)
\(=1-x\sqrt{x}-x\sqrt{x}\)
\(=1-2x\sqrt{x}\)
b: \(\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\cdot\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\)
\(=\left(\dfrac{\left(1-\sqrt{a}\right)}{\left(1-\sqrt{a}\right)\left(1+\sqrt{a}\right)}\right)^2\left(\dfrac{\left(1-\sqrt{a}\right)\cdot\left(a+\sqrt{a}+1\right)}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\)
\(=\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}+1}\right)^2\cdot\left(a+\sqrt{a}+1+\sqrt{a}\right)\)
\(=\dfrac{\left(\sqrt{a}+1\right)^2}{\left(\sqrt{a}+1\right)^2}=1\)
Rút gọn biểu thức :
M = \(\left(\dfrac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1}+1\right).\left(1+\dfrac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\right)\)
( Với a lớn hơn hoặc bằng 0 ; a khác 1 )
\(M=\left(\dfrac{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)}{\sqrt{a}+1}+1\right)\left(\dfrac{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}{\sqrt{a}-1}-1\right)=\left(\sqrt{a}+1\right)\left(\sqrt{a}-1\right)=a-1\)
Rút gọn biểu thức :
A = \(\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-a\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right).\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\)
( Với a lớn hơn hoặc 0 ; a khác 1 )
\(A=\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-a\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right).\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\left(dkxd:a\ge0,a\ne1\right)\)
\(=\left(1+\sqrt{a}\right).\dfrac{\left(1-\sqrt{a}\right)^2}{\left(1-a\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(1+\sqrt{a}\right)\left(1-\sqrt{a}\right)\left(1-\sqrt{a}\right)}{\left(1-a\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(1-a\right)\left(1-\sqrt{a}\right)}{\left(1-a\right)^2}\)
\(=\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\)
Vậy \(A=\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\) với \(a\ge0,a\ne1\)
Rút gọn biểu thức: G= GTTD 2 +x - (x +1) với x lớn hơn hoặc bằng -2