đưa thừa số vào dấu căn
(a-b) *căn 3 với a<b
-(a-b)* căn( 2/ a-b) với a-b>0
đưa thừa số vào dấu căn
(a-b)căn 3 với a<b
\(\left(a-b\right)\cdot\sqrt{3}=\sqrt{3\left(a-b\right)^2}\)
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
Đưa thừa số vào dấu căn (a-3) căn bậc hai của 1/a-3
\(\left(a-3\right)\cdot\sqrt{\dfrac{1}{a-3}}=\sqrt{\dfrac{\left(a-3\right)^2}{a-3}}=\sqrt{a-3}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn
ab4√a với a ≥ 0
ab4√a = √((ab4)2 a)= √(a2 b^8 a)= √(a3b8 )
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn a, 13 nhân căn bậc 11 b , -8 nhân căn bậc 2 C, a nhân căn bậc 5a D , b nhân căn bậc 5 phần ab với a
D, b nhân căn bậc 5 phần ab với a<0, b<0
a: \(13\sqrt{11}=\sqrt{13^2\cdot11}=\sqrt{1859}\)
b: \(-8\sqrt{2}=-\sqrt{64\cdot2}=-\sqrt{128}\)
c: \(a\sqrt{5a}=\sqrt{a^2\cdot5a}=\sqrt{5a^3}\)
d: \(b\sqrt{\dfrac{5}{ab}}=-\sqrt{b^2\cdot\dfrac{5}{ab}}=-\sqrt{\dfrac{5b}{a}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 5 với x ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn -2ab2√5a với a ≥ 0
-2ab2√5a = -√((2ab2)2.5a) = -√(4a2b4.5a)= -√(20a3b4 )
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
b) x - 29 x với x < 0
b) x - 29 x với x < 0
= - - 29 x 2 x = - - 29 x
Đưa thừa số vào trong dấu căn
3√5