Chuyển các biểu thức sau thành bình phương của một tổng 2xy^2+x^2y^4+1
viết mỗi biểu thức sau thành tổng các bình phương
x^2+10x+26+y^2+2y
x^2-2xy+2y^2+2y+1
4x^2+2z^2-4xz-2z+1
x2 + 10x + 26 + y2 + 2y
= x2 + 10 + 25 + 1 + y2 + 2y
= (x2 + 10x + 25) + (y2 + 2y + 1)
= (x + 5)2 + (y + 1)2
x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
= x2 - 2xy + y2 + y2 + 2y + 1
= (x2 - 2xy + y2) + (y2 + 2y + 1)
= (x - y)2 + (y + 1)2
4x2 + 2z2 - 4xz - 2z + 1
= 4x2 + z2 + z2 - 4xz - 2z + 1
= (4x2 - 4xz + z2) + (z2 - 2z + 1)
= (2x + z)2 + (z - 1)2
viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng và hiệu
a) 6x^2y+9+x^4y^2
b)−4xy+4x^2+y^2
c) 25y^4−10y^2+1
a) \(6x^2y+9+x^4y^2=\left(x^2y+3\right)^2\)
b) \(-4xy+4x^2+y^2=\left(2x-y\right)^2\)
c) \(25y^4-10y^2+1=\left(5y^2-1\right)^2\)
\(a,=\left(x^2y+3\right)^2\\ b,=\left(2x+y\right)^2\\ c,=\left(5y^2-1\right)^2\)
VIẾT CÁC BIỂU THỨC SAU DƯỚI DẠNG BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỐNG :
\(2xy^2+x^2y^4+1\)
\(2xy^2+x^2y^4+1\)
\(=\left(xy^2\right)^2+2.xy^2+1^2\)
\(=\left(xy^2+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
y2 + 4y + 4 +x +2xy+ y2
viết biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng \(2xy^2+x^2y^4+1\)
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng :
a) \(x^2+6x+9\)
b) \(x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
c) \(2xy^2+x^2y^4+1\)
a) x2+6x+9=x2+2.x.3+32=(x+3)2
b) x2+x+\(\dfrac{1}{4}\)=x2+2.x.\(\dfrac{1}{2}\)+\(\dfrac{1}{4}\)=(x+\(\dfrac{1}{2}\))2
c) 2xy2+x2y4+1=(xy2)2+2.xy2+1=(xy2+1)2
a) (x+3)2
b) (x+\(\dfrac{1}{2}\))2
c) (xy2+1)2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
Giúp mik vs!
1/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng hạng
5/3x^2y; xy^2; -1/3x^2y; -2xy^2; x^2y;
1/4xy^2; -2/5x^2y; xy
2/ Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy^2; 55xy^2 và 75 xy^2
3/ Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y=-1: 1/2x^5y-3/4x^5y+x^5y
nhóm 1: \(\dfrac{5}{3}x^2y;\dfrac{-1}{3}x^2y;x^2y;\dfrac{-2}{5}x^2y\)
nhóm 2: \(xy^2;-2xy^2;\dfrac{1}{4}xy^2\)
nhóm 3: xy
3. thay x=1 và y=-1 vào biểu thức ta đc:
\(\dfrac{1}{2}.1^5.\left(-1\right)-\dfrac{3}{4}1^5.\left(-1\right)1^5.\left(-1\right)=\dfrac{1}{4}\)
viết các biểu thức sau thành tổng hoặc hiệu 2 bình phương
a) x2 +2y2 -2xy +2y+1
b)t2 +2z-8t + z2+17
c)x2 -6x +5-t2 -4t
\(x^2+2y^2-2xy+2y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+y^2+2y+1\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)