đưa thừa số ra ngoài căn
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\sqrt{\dfrac{45\left(x+y\right)^2.y^2}{16}}\left(dkxd:x\ge0,y\ge0\right)\\ =\dfrac{\sqrt{45\left(x+y\right)^2.y^2}}{\sqrt{16}}\\ =\dfrac{\sqrt{45}.\sqrt{\left(x+y\right)^2}.\sqrt{y^2}}{\sqrt{4^2}}\\ =\dfrac{\sqrt{3^2.5}.\left|x+y\right|.\left|y\right|}{4}\\ =\dfrac{3\sqrt{5}\left(x+y\right).y}{4}\\ =\dfrac{3\sqrt{5}\left(xy+y^2\right)}{4}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 48 y 4
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 8 y 2 với y > 0
8 y 2 = 4 . 2 y 2 = 2 y 2 = - 2 y 2 ( với y < 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;
√(28a4b2 ) = √((2a2b)2.7) = √7 |2a2b| = 2√7a2b (do b ≥ 0)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 25 x 3 với x > 0
25 x 3 = 25 x 2 . x = 5 x x = 5 x x ( với x > 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 7 x 2 với x > 0
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)* ab^2) với a > hoặc bằng 0
\(\sqrt{\left(-9\right)\cdot\left(-36\right)\cdot ab^2}\)
\(=\sqrt{9\cdot36\cdot ab^2}\)
\(=3\cdot4\cdot\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)
\(=12\left|b\right|\cdot\sqrt{a}\)