Tim từ khác loại A. teacher B.college C.professor D.lectureR
GT NHÉ
Tim từ khác loại A. teacher B.college C.professor D.lecture
A. teacher B.college C.professor D.lecture
Find the word which is not the same with the others in a group.
1. A.teacher B.college C.professor D.lecture
2. A.revision B.decision C.grocery D.collection
cho tam giac abc,ab=ac,phan giac AI(I thuoc BC).Ke IH vuong goc voi AB,ke IK vuong goc voi AC(H thuoc AB, K thuoc AC).
a)Chung minh:IB=IC va IH=IK.
b)goi E la giao diem cua AB va IK; F la giao diem cua AC va IH.Chung minh HK//EF
1.A,teacher:giáo viên
B,college:Trường đại học
C,professor:Giáo sư
D,lecture:bài học
Chọn:D bởi vì giáo sư hay giáo viên đều học các trường đại học,còn bài học khô liên quan
2.A,revision:sửa đổi
B,decision:phán quyết
C,grocery :cửa hàng tạp hóa
D,collection:bộ sưu tập
Chọn:B bởi vì phán quyết là đưa ra 1 quyết định cực kì nghiêm trọng,bộ sưu tập và cửa hàng tạp hóa có thể liên quan bởi vì như kiểu ngụ ý sửa sang,làm mới lại
ks nhé!Học tốt!:))
Giúp mình bài này ạ !!! Cảm ơn nhiều ❤️❤️❤️
Find which word does not belong to each group
1. A.pavilion B.pagoda C.tutor D.temple
2. A.comment B.entrance C.bamboo D.blanket
3. A.teacher B.college C.professor D.lecture
4. A.revision B.decision C.grocery D.collection
5. A.learn B.teach C.study D.locate
Find which word does not belong to each group
1. A.pavilion B.pagoda C.tutor D.temple
+ A. pəˈvilyən B. pəˈgōdə C. ˈt(y)o͞otər D.ˈtempəl
2. A.comment B.entrance C.bamboo D.blanket
+ A.ˈkämˌent B.ˈentrəns C.ˌbamˈbo͞o D.ˈblaNGkit
3. A.teacher B.college C.professor D.lecture
+ A.ˈtēCHər B.ˈkälij C.prəˈfesər D.ˈlekCHər
4. A.revision B.decision C.grocery D.collection
+ A.riˈviZHən B.diˈsiZHən C.ˈgrōs(ə)rē D.kəˈlekSHən
5. A.learn B.teach C.study D.locate
odd one out:
1) a. student b. tutor c. teacher d.lecturer
2) a. ailment b. syndrome c. disease d. thriving
3) a. beloved (adj) b. learned (adj) c. dogged (adj) d.used (adj)
odd one out:
1) a. student b. tutor c. teacher d.lecturer
2) a. ailment b. syndrome c. disease d. thriving
3) a. beloved (adj) b. learned (adj) c. dogged (adj) d.used (adj)
Odd one out :
1) a. student , các câu còn lại là nghề nghiệp, gia sư , giáo viên , giảng viên.
2) d. thriving: phát triển, các câu còn lại liên quan đến bệnh tật, ailment: bệnh tật, syndrome: triệu chứng bệnh, disease: dịch bệnh
3) c. dogged: ed từ này phát âm là -id-, các câu còn lại là -d-
Chúc bạn học tốt <3
Chọn từ khác loại trong các từ sau:
a/ mac
b/ tim
c/ men
d/ oat
Ai trả lời đúng sẽ like nhé! Mình sẽ công bố kết quả sau
đáp án C mk chọn rồi đó
kèm theo cái này
anh ta cực kì đáng yêu đó
Part 1: Chọn một từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm.
1. A. television B. radio C. stereo D. table
2. A. soccer B. teacher C. worker D. driver
3. A. occasionally B. always C. second D. sometimes
4. A. sausage B. packet C. lettuce D. beef
5. A. load B. dangerous C. difficult D. heavy
Part 1: Chọn một từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm.
1. A. television B. radio C. stereo D. table
2. A. soccer B. teacher C. worker D. driver
3. A. occasionally B. always C. second D. sometimes
4. A. sausage B. packet C. lettuce D. beef
5. A. load B. dangerous C. difficult D. heavy
1. A. television B. radio C. stereo D. table
2. A. soccer B. teacher C. worker D. driver
3. A. occasionally B. always C. second D. sometimes
4. A. sausage B. packet C. lettuce D. beef
5. A. load B. dangerous C. difficult D. heavy
tìm từ khác loại Teacher. Engineer. Warmer. Driver Các bạn giúp mình với mình cảm ơn
1. Nga prefers drawing to acting => Nga likes......
2. I used to look after my younger brothers and sisters. => I often.....
3. " You ought to practice speaking English everyday" The teacher said.
=> The teacher advided.....
4."You should spend more time on your English", the teacher said to Tim.
=> The teacher.....
1. Nga prefers drawing to acting => Nga likes...DRAWWING THAN ACTING...
2. I used to look after my younger brothers and sisters. => I often..LOOK AFTER MY YOUNGER BROTHERS AND SISTERS....
3. " You ought to practice speaking English everyday" The teacher said.
=> The teacher advided....ME TO PRACTICE SPEAKING ENGLISH EVERYDAY.
4."You should spend more time on your English", the teacher said to Tim.
=> The teacher..SAID TO TIM THAT HE SHOULD SPEND MORE TIME ON HIS ENGLISH...
1. Nga prefers drawing to acting
=> Nga likes...drawing better than acting...
2. I used to look after my younger brothers and sisters.
=> I often..looked after my younger brothers and sisters ...
3. " You ought to practice speaking English everyday" The teacher said.
=> The teacher advided...me to practice speaking English everyday..
4."You should spend more time on your English", the teacher said to Tim.
=> The teacher..advised Tim to spend more time on his English...
1. We had a marvelous hoilday and our trip to the mountains was (memory)______.
2. It was very (polite)____of you to interrupt your teacher when he was speaking.
GHI RÕ LOẠI TỪ NHÉ + Nghĩa + Dịch
VD: interesting (adj): thú vị <chắc dzậy>
KHÔNG GHI ĐÚNG THÌ KO TICK, CÁI NÀY KO CẦN GIẢI THÍCH
1 memorable
2 impolite
2 cái đều tính từ