Hãy liệt kê các từ chỉ các môn thê thao bằng tiếng anh
(nhiều hơn 5 từ)
Các bạn giải giúp mink với ai nhank mk tick cho. Cảm ơn
Bài 1: Liệt kê 20 từ chỉ bộ phận trên cơ thể con người( bằng Tiếng Anh)
Bài 2: Liệt kê 10 từ chỉ tính nết( bằng Tiếng Anh)
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
Bài 1:
Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow
Bài 2:
generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny
k mk nha
liệt kê các căn bệnh có từ a bằng tiếng anh
Minh họa | Tên các bệnh bằng tiếng Anh | Tạm dịch |
A cold | Cảm cúm | |
A cough | Cơn ho | |
A fever | Cơn sốt | |
A sore throat | Cơn đau họng | |
A headache | Cơn đau đầu | |
A stomach ache | Cơn đau dạ dày | |
A toothache | Cơn đau răng | |
An earache | Cơn đau tai | |
A cramp | Chuột rút | |
A backache | Đau lưng | |
A broken leg | Gãy chân | |
The measles | Bệnh sởi |
a Headache ( đau đầu )
a sore throat ( đau họng )
a toothache ( đau răng )
Đúng không ?
a headache Đau đầu
a toothache Đau răng
An earache Đau tai
A cramp chuột rút
A backache Đau lưng
The measles Bệnh sởi
K ĐÚNG NHA BẠN
Hãy kể về môn thể thao bạn yêu thích,bằng tiếng anh.(50-70 từ).
My favorite sport is playing football. I often play football in my spare time. After completing my home work at home, I generally spend my lot of free time in playing football. I was so interested to play football from my childhood however started learning to play well when I was 5 years old. I was in one class when I was 5 years old. My father asked to my class teacher in the PTM about my hobby of football. And my teacher told him that there is a facility of playing sports daily in the school from class 1 so you can admit your child. Now, I really enjoy playing football and paripate in the inter-school competitions.
Goodbye,See you again
^_^
leen mạng có đầy .... nếu bn hỏi ở đây thì khác j trên mạng
mẹo : mỗi bài lấy một câu rồi gộp thành 1 bài văn hay .... ko coppy
hok tốt nha !!!
My favorite sport is badminton. I playing it because I think it is a good sport. Every sport will make people feel hot and uncomfortable, but when you play badminton, you will be comfortable because in the badminton court, there are many air-conditioners.I usually play badminton on Sunday. I always play with my friend, Linh. She is good at badminton. But I am not very good at this sport so when we play badminton, she hits the ball on my both sides. She makes me run and run, and I feel very tired. Sometimes I must jump high to hit the ball to the opposite side.Although this makes me tired, I still always practise because I will be healthier and fitter than before. Anyway, I think badminton is the best sport.
Dịch
Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông. Tôi thích chơi cầu lông bởi vì tôi nghĩ rằng đó là một môn thể thao tốt cho sức khỏe. Mỗi môn thể thao đều làm cho mọi người cảm thấy nóng và khó chịu nhưng với bộ môn cầu lông thì bạn sẽ thấy thoải mái vì trong sân cầu lông thường có điều hòa nhiệt độ.Tôi thường chơi cầu lông vào những ngày chủ nhật. Tôi thường chơi với một người bạn của tôi là Linh. Cô ấy rất giỏi cầu lông. Nhưng tôi không giỏi môn thể thao này nên khi chúng tôi chơi cầu lông, cô ấy đánh cầu qua cả hai bên cảu tôi. Cô làm cho tôi chạy đi chạy lại và cảm thấy rất mệt. Đôi khi tôi phải nhảy cao để đánh đánh quả cầu về phái đối diện. Mặc dù điều này làm cho tôi mệt nhưng tôi vẫn luôn muốn chơi môn đó vì sau mỗi lần chơi, tôi cảm thấy mình khỏe mạnh hơn nhiều. Với tôi, tôi nghĩ cầu lông là môn thể thao tốt nhất.
Tham khảo nha
Hok Tốt !
# mui #
liệt kê các bệnh có từ a tiếng anh
Allergy,Arthritis,Asthma,Acne,Albinism
- Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
- Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
- Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
Allergy / ˈælərdʒi /: Dị Ứng
Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: Đau Khớp Xương
Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
Acne /’Ækni/ : Mụn Trứng Cá
Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: Bệnh Bạch Tạng
Anthrax / ˈænθræks/ : Bênh Than, Bệnh Nhiễm Khuẩn Gây Tử Vong Cho Cừu Và Gia Súc
Athlete’s Foot / ˈæθli:t S Fʊt /: Bệnh Nấm Bàn Chân
Bằng cách liệt kê các phần tử ,hãy viết tập hợp C các chữ cái Tiếng Việt trong từ ''THĂNG LONG''
Trả lời :
C = { T ; H ; Ă ; N ; G ; L ; O }
~~Học tốt~~
C ={T,H,A,N,G,L,O}
Bằng cách liệt kê các phần tử ,hãy viết tập hợp C các chữ cái Tiếng Việt trong từ ''THĂNG LONG''
Rep
C = { T ; H ; A ; N ; G ; L ; O }
Hok tốt
Trong đoạn văn sau đây, hãy chỉ ra các trường từ vựng môn bóng đá. ( 5 từ )
Bóng đá được biết đến là một môn thể thao đồng đội, chơi giữa hai đội, mỗi đội có 11 cầu thủ. Mục tiêu của trò chơi là ghi điểm bằng cách đưa bóng vào khung thành đối thủ. Ngoài thủ môn, các cầu thủ không được cố ý dùng tay hoặc cánh tay để chơi bóng. Đội chiến thắng là đội ghi được nhiều điểm hơn khi kết thúc trận đấu.
Bóng đá, môn thể thao đồng đội, hai đội - 11 cầu thủ, thủ môn, cầu thủ, trận đấu
Trường từ vựng về bóng đá: bóng đá, môn thể thao đồng đội, 2 đội, mỗi đội 11 cầu thủ, đối thủ, thủ môn, cầu thủ, trận đấu.
viết 5 câu liệt kê tác hại của ô nhiễm môi trường bằng tiếng anh( đừng xài gg chuyển tiếng việt sang anh nha,sai ngữ pháp nhiều lắm) các bạn ghi cho mình 5 ý,đúng đủ ngữ pháp.
Liệt kê 20 hoạt động,chuyện các cụm từ chuyển từ hiện tại về khóa khứ (tiếng anh)
1. draw => drew
2. play => played
3. kick => kicked
4. watch => watched
5. study => studied
6. wake => woke
7. sleep => slept
8. steal => stole
9. spell => spelt
10. speak => spoke
11. spend => spent
12. smell => smelt
13. write => wrote
14. work => worked
15. wear => wore
16. throw => threw
17. think => thought
18. tell => told
19. take => took
20. teach => taught
Hok tốt
Các bạn hãy viết 15 tên của các môn thể thao bằng tiếng anh
Help me, please ! ^_^
/ˈsaɪklɪŋ/
môn đạp xe
2. gymnass/dʒɪmˈnæstɪks/
môn thể dục dụng cụ
3. tennis/ˈtenɪs/
môn quần vợt
4. running/ˈrʌnɪŋ/
môn chạy bộ
5. swimming/ˈswɪmɪŋ/
môn bơi lội
6. riding/ˈraɪdɪŋ/
môn cưỡi ngựa
7. volleyball/ˈvɒlibɔːl/
môn bóng chuyền
8. football / soccermôn bóng đá
9. basketball/ˈbɑːskɪtbɔːl/
môn bóng rổ
10. table tennis / ping-pongmôn bóng bàn
11. baseball/ˈbeɪsbɔːl/
môn bóng chày
12. golf/ɡɑːlf/
môn đánh golf
13.skateboarding/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
môn trượt ván
14.windsurfing/ˈwɪndsɜːfɪŋ/
môn lướt ván buồm
15. scuba divingmôn lặn (có bình dưỡng khí)
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
chọn mình nha
\(goodluck!!^{^{^{^{^{^{^{^{66^{^{^{^{^{^{^{ }}}}}}}}}}}}}}}\)