tìm các giá trị của biến để biểu thức (x+1) ^2(y^2-6) có giá trị bằng 0
tìm giá trị của các biến để các biểu thức sau đây có giá trị = 0
a) 16 - x 2
b) (x + 1)2 + ( 2 y - 3 )10
a.\(16-x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=16\)
\(\Leftrightarrow x^2=4^2\)
\(\Leftrightarrow x=\pm4\)
b.\(\left(x+1\right)^2+\left(2y-3\right)^{10}=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(x+1\right)^2=0\\\left(2y-3\right)^{10}=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\2y-3=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Tìm giá trị của biến số để biểu thức(x+1)(x^2+1)có giá trị bằng 0
\(\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
=> \(\left(x+1\right)=0\) hoac \(\left(x^2+1\right)=0\)
\(x+1=0\Rightarrow x=-1\)
\(x^2+1=0\Rightarrow x^2=-1\Rightarrow x=-1\)
hok tot
(x+1)(x2+1)=0
Ta có: x2+1 >0 với mọi x
=> Để (x+1)(x2+1)=0
=> x+1=0
=> x=-1
\(\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
Để biểu thức trên = 0 => \(\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x^2+1=0\end{cases}}\)
\(x+1=0\Rightarrow x=-1\)
\(x^2+1=0\Rightarrow x^2=-1\Rightarrow x=-1\)
Vậy x = -1 thì biểu thức \(\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\)có giá trị bằng 0
tìm giá trị của biến số để mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) (x+1) (x^2 +1)
b) 5y^2 -20
c) |x-2|-1
d) |y-2|+5
giúp e với ạ huhu
a) \(\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
Vì \(\left(x^2+1\right)>0\forall x\)
\(\Rightarrow x=-1\)
b) \(5y^2-20=0\)
\(y^2-4=0\)
\(\left(y-2\right)\left(y+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=2\\y=-2\end{matrix}\right.\)
a, Ta có : \(\left(x+1\right)\left(x^2+1>0\right)=0\Leftrightarrow x=-1\)
b, \(5y^2=20\Leftrightarrow y^2=4\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=2\\y=-2\end{matrix}\right.\)
c, \(\left|x-2\right|-1=0\Leftrightarrow\left|x-2\right|=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=1\\x-2=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=1\end{matrix}\right.\)
d, \(\left|y-2\right|+5=0\)( vô lí )
Vậy ko có gtr y để bth bằng 0
c) \(\left|x-2\right|-1=0\)
\(\left|x-2\right|=1\)
\(\left[{}\begin{matrix}x-2=1\\x-2=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=1\end{matrix}\right.\)
d) \(\left|y-2\right|+5=0\)
\(\left|y-2\right|=-5\)
Vì \(\left|y-2\right|\ge0\forall y\)
⇒ pt vô nghiệm
1. Cho biểu thức A= \(\sqrt{4-2x}\)
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.
b) Tìm giá trị của biểu thức khi x=2, x=0,x=1,x=-6,x=-10.
c) Tìm giá trị của biến x để giá trị của biểu thức bằng 0? Bằng 5? Bằng 10?
2. Cho biểu thức P= \(\frac{9}{2\sqrt{x}-3}\)
a) Tìm điều kiện của X để biểu thức P xác định..
b) Tính giá trị của biểu thức khi x=4, x=100
c) Tìm giá trị của x để P=1, P=7
d) Tìm các số nguyên x để giá trị của P cũng là một số nguyên.
3. Cho biểu thức \(\frac{2\sqrt{x}+9}{\sqrt{x}+1}\)
a) Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức Q được xác định.
b) Tính giá trị của biểu thức khi x=0,x=1,x=16.
c) Tìm giá trị của x để Q=1,Q=10.
d) Tìm các số nguyên x để giá trị của Q cũng là một số nguyên.
Giải hộ với ạ! Gấp lắm T.T
1) a) Căn thức có nghĩa \(\Leftrightarrow4-2x\ge0\Leftrightarrow2x\le4\Leftrightarrow x\le2\)
b) Thay x = 2 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.2}=\sqrt{0}=0\)
Thay x = 0 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.0}=\sqrt{4}=2\)
Thay x = 1 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.1}=\sqrt{2}\)
Thay x = -6 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.\left(-6\right)}=\sqrt{16}=4\)
Thay x = -10 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.\left(-10\right)}=\sqrt{24}=2\sqrt{6}\)
c) \(A=0\Leftrightarrow\sqrt{4-2x}=0\Leftrightarrow4-2x=0\Leftrightarrow x=2\)
\(A=5\Leftrightarrow\sqrt{4-2x}=5\Leftrightarrow4-2x=25\Leftrightarrow x=\frac{-21}{2}\)
\(A=10\Leftrightarrow\sqrt{4-2x}=10\Leftrightarrow4-2x=100\Leftrightarrow x=-48\)
2) a) P xác định \(\Leftrightarrow x\ge0\)và \(2\sqrt{x}-3\ne0\Leftrightarrow\sqrt{x}\ne\frac{3}{2}\Leftrightarrow x\ne\frac{9}{4}\)
b) Thay x = 4 vào P, ta được: \(P=\frac{9}{2\sqrt{4}-3}=\frac{9}{1}=9\)
Thay x = 100 vào P, ta được: \(P=\frac{9}{2\sqrt{100}-3}=\frac{9}{17}\)
c) P = 1 \(\Leftrightarrow\frac{9}{2\sqrt{x}-3}=1\Leftrightarrow2\sqrt{x}-3=9\Leftrightarrow\sqrt{x}=6\Leftrightarrow x=36\)
P = 7 \(\Leftrightarrow\frac{9}{2\sqrt{x}-3}=7\Leftrightarrow2\sqrt{x}-3=\frac{9}{7}\)
\(\Leftrightarrow2\sqrt{x}=\frac{30}{7}\Leftrightarrow\sqrt{x}=\frac{15}{7}\Leftrightarrow x=\frac{225}{49}\)
d) P nguyên \(\Leftrightarrow9⋮2\sqrt{x}-3\)
\(\Leftrightarrow2\sqrt{x}-3\inƯ\left(9\right)=\left\{\pm1;\pm3;\pm9\right\}\)
Lập bảng:
\(2\sqrt{x}-3\) | \(1\) | \(-1\) | \(3\) | \(-3\) | \(9\) | \(-9\) |
\(\sqrt{x}\) | \(2\) | \(1\) | \(3\) | \(0\) | \(6\) | \(-3\) |
\(x\) | \(4\) | \(1\) | \(9\) | \(0\) | \(36\) | \(L\) |
Vậy \(x\in\left\{1;4;9;0;36\right\}\)
tìm giá trị của biến để biểu thức sau đây có giá trị bằng 0
A=(x-2)2+(y+3)2
\(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2\ge0\forall x;y\)
Dấu = xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\\left(y+3\right)^2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy để biểu thức cs giá trị = 0 thì x=2, y=-3
cho mk hỏi nghiệm của đa thức này là bn 2x2-3x
\(2x^2-3x=0\)
\(x\left(2x-3\right)=0\)
\(\hept{\begin{cases}x=0\\2x-3=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x=\frac{3}{2}\end{cases}}}\)
a, Tính giá trị biểu thức sau : \(P=\frac{2x+1}{2x+5}\)vs các giá trị của x thỏa mãn 2(x+1) = 3(4x-1)
b, Tìm các giâ trị của các biến x và y để giá trị của biểu thức : \(A=\left(x-5\right)\left(y^2-9\right)\)có giá trị bằng 0
Đề lỗi nhắc lại mk sửa nhé ... lm hộ me :3
a,ta co : \(2\left(x+1\right)=3\left(4x-1\right)\)
\(< =>2x+2=12x-3\)
\(< =>10x=5\)\(< =>x=\frac{1}{2}\)
khi do : \(P=\frac{2x+1}{2x+5}=\frac{1+1}{1+5}=\frac{2}{6}=\frac{1}{3}\)
b, ta co : \(\left(x-5\right)\left(y^2-9\right)=0\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x-5=0\\y^2-9=0\end{cases}}\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x=5\\y=\pm3\end{cases}}\)
xong nhe
Cái này thì EZ mà sư phụ : ]
a) 2(x+1) = 3(4x-1)
=> 2x + 2 = 12x - 3
=> 2x - 12x = -3 - 2
=> -10x = -5
=> x = 1/2
Thay x = 1/2 vào P ta được : \(\frac{2\cdot\frac{1}{2}+1}{2\cdot\frac{1}{2}+5}=\frac{1+1}{1+5}=\frac{2}{6}=\frac{1}{3}\)
b) \(A=\left(x-5\right)\left(y^2-9\right)=0\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x-5=0\\y^2-9=0\end{cases}}\)
\(x-5=0\Rightarrow x=5\)
\(y^2-9=0\Rightarrow y^2=9\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y=3\\y=-3\end{cases}}\)
Vậy ta có các cặp x, y thỏa mãn : ( 5 ; 3 ) ; ( 5 ; -3 )
Tìm giá trị của biến số để mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) \(5y^2-20\)
b) \(\left|y-1\right|+5\)
Tìm giá trị của x,y để các biểu thức sau đây có giá trị bằng 0 : (x+1)2 + 2 |y-1|
Các bạn tham khảo nhé.
ta có (x+1)^2>=0 với mọi x
lại có |y-1|>=0 với mọi Y
nên để (x+1)^2+2|y-1| = 0 thì
(x+1)^2 =0 và |y-1| =0
=> x=-1 và y=1
Cho biểu thức: P = x 2 + 2 x 2 x + 12 + x − 6 x + 108 − 6 x 2 x ( x + 6 ) .
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức đuợc xác định;
b) Rút gọn phân thức;
c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 3 2
d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng - 9 2
e) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 1.
a) Tìm được x ≠ -6 và x ≠ 0.
b) Gợi ý: x 3 + 4 x 2 - 6x + 36 = (x + 6) ( x 2 - 2x + 6)
Tìm được P = x 2 − 2 x + 6 2 x
c) Ta có P = 3 2 ⇔ x 2 − 5 x + 6 = 0 . Từ đó tìm được x = 2 hoặc x = 3 (TMĐK).
d) Tương tự câu c, tìm được x = -6 (KTM) hoặc x = -1 (TM)
e) P = 1 Þ x 2 ‑ - 4x + 6= 0 Û ( x - 2 ) 2 + 2 = 0 (vô nghiệm)
Vì ( x - 2 ) 2 + 2 ≥ 2 > 0 với mọi x. Do vậy x ∈ ∅ .