a) Tính (theo mẫu).
Mẫu: 0 x 2 = ? 0 x 2 = 0 + 0 = 0 0 x 2 = 0 |
0 x 3 0 x 4 0 x 5
Nhận xét: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
b) Tính nhẩm:
0 x 6 0 x 7 0 x 8 0 x 9
0 : 6 0 : 7 0 : 8 0 : 9
Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
a) \(0\times3=0\)
\(0\times4=0\)
\(0\times5=0\)
b) \(0\times6=0\)
\(0\times7=0\)
\(0\times9=0\)
\(0:6=0\)
\(0:7=0\)
\(0:8=0\)
\(0:9=0\)
Tính:
0 + 2 = … | 0 + 3 = … | 0 + 4 = … |
2 + 0 = … | 3 + 0 = … | 4 + 0 = … |
2 – 2 = … | 3 – 3 = … | 4 – 4 = … |
2 – 0 = … | 3 – 0 = … | 4 – 0 = … |
Lời giải chi tiết:
0 + 2 = 2 | 0 + 3 = 3 | 0 + 4 = 4 |
2 + 0 = 2 | 3 + 0 = 3 | 4 + 0 = 4 |
2 – 2 = 0 | 3 – 3 = 0 | 4 – 4 = 0 |
2 – 0 = 2 | 3 – 0 = 3 | 4 – 0 = 4 |
Tính:
4 + 1 = 2 + 0 = 3 + 0 =
4 + 0 = 2 - 2 = 3 - 3 =
4 - 0 = 2 - 0 = 0 + 3 =
- Khi cộng một số với 0 hoặc ngược lại thì kết quả bằng chính số đó.
- Khi một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng 0.
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 0 + 3 = 3
Tính:
1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 =
Khi một số cộng với 0 thì kết quả vẫn bằng số đó.
Khi 0 cộng với một số thì kết quả vẫn bằng số đó.
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5
2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
Tính:
4 + 0 = … | 3 + 0 = … | 0 + 2 = … | 1 + 0 = … |
0 + 4 = … | 0 + 3 = … | 2 + 0 =… | 0 + 1 =… |
Lời giải chi tiết:
4 + 0 = 4 | 3 + 0 = 3 | 0 + 2 = 2 | 1 + 0 = 1 |
0 + 4 = 4 | 0 + 3 = 3 | 2 + 0 = 2 | 0 + 1 = 1 |
* Tính ( không dùng máy tính)
\(\sin^235^0+tan22^0+sin^255^0-cotg13^0:tan77^0-cotg68^0\)
* Cho góc nhọn a, sina=\(\dfrac{2}{3}\)biết. Không tính số đo góc, hãy tính cosa, tân, cotga
Bài 2:
\(\cos\alpha=\sqrt{1-\dfrac{4}{9}}=\dfrac{\sqrt{5}}{3}\)
\(\tan\alpha=\dfrac{2}{\sqrt{5}}=\dfrac{2\sqrt{5}}{5}\)
\(\cot\alpha=\dfrac{\sqrt{5}}{2}\)
Tính :
a)
4 : 4 × 0 = ........ = .......
8 : 2 × 0 = ........ = .......
3 × 0 : 2 = ........ = ........
b)
0 : 5 × 5 = ........ = ........
0 : 2 × 1 = ........ = ........
0 × 6 : 3 = ........ = ........
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 4 : 4 × 0 = 1 × 0 = 0
8 : 2 × 0 = 4 × 0 = 0
3 × 0 : 2 = 0 : 2 = 0
b) 0 : 5 × 5 = 0 × 5 = 0
0 : 2 × 1 = 0 × 1 = 0
0 × 6 : 3 = 0 : 3 = 0
Trong không gian Oxyz, cho S(0; 0; 2), A(0; 0; 0), B(1; 2; 0), C(0; 2; 0). Tính thể tích tứ diện SAB'C'
Tính nhẩm :
a)
0 × 2 = .... 0 × 5 = ....
2 × 0 = .... 5 × 0 = ....
3 × 0 = .... 1 × 0 = ....
0 × 3 = .... 0 × 1 = ....
b)
0 : 5 = .... 0 : 4 = ....
0 : 3 = .... 0 : 1 = ....
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức :
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a)
0 × 2 = 0 0 × 5 = 0
2 × 0 = 0 5 × 0 = 0
3 × 0 = 0 1 × 0 = 0
0 × 3 = 0 0 × 1 = 0
b)
0 : 5 = 0 0 : 4 = 0
0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
Tính:
2 – 1 – 0 = … | 3 – 1 – 2 = … | 5 – 2 – 0 = … |
4 – 1 – 3 = … | 4 – 0 – 2 = … | 4 – 2 – 2 = …. |
Lời giải chi tiết:
2 – 1 – 0 = 1 | 3 – 1 – 2 = 0 | 5 – 2 – 0 = 3 |
4 – 1 – 3 = 0 | 4 – 0 – 2 = 2 |