Cho các số thực a,b sao cho tập hợp {a2+a;b} va {b2+b;b} bang nhau . Chứng mjnh a=b
Cho hàm số y = ln 2 x - a - 2 m ln 2 x - a + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + . . . + log . . . 2 ⏝ n c ă n x 2 + a 2 - 2 n + 1 - 1 log 2 x a + 1 = 0 (với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn M a x 1 ; e 2 y = 1 . Số phần tử của S là:/
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Chọn B
Cách giải: Ta có:
log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + . . . + log . . . 2 ⏝ n c ă n x 2 + a 2 - 2 n + 1 - 1 log 2 x a + 1 = 0
Cho hàm số y = ln 2 x - a - 2 m ln 2 x - a + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 x 2 + a 2 + log 2 x 2 + a 2 + . . . + log . . . 2 x 2 + a 2 - 2 n - 1 - 1 log 2 x a + 1 = 0 (với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thỏa mãn M a x 1 , e 2 y = 1 . Số phần tử của S là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
a1: A = {57;357;3651}
a2: B = {57;85} ; C = {57;357} ; D = {57;814} ; E = {57;3651} ; G = {85;357} ; H = {85;814} ; L = {85;3651} ; K = {357;814} ; O = {357;3651}
M = {814;3651}
b/ B = {15;20;25;30;35;40;45;50;55;60;65;70;75;80;85;90;95}
Có: (95 - 15) : 5 + 1 = 17 (phần tử)
Cho hàm số y = ln ( 2 x - a ) - 2 m ln ( 2 x - a ) + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + . . . + log . . . 2 ( x 2 + a 2 ) - ( 2 n + 1 - 1 ) ( log 2 x a + 1 ) = 0
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn m a x [ 1 ; e 2 ] y = 1 . Số phần tử của S là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
cho các số thực a và b sao cho các tập hợp {a^2+a;b} và {b^2+b;b} bằng nhau. cm a=b
Cho phương trình sin x + m 2 3 + sin 2 x - m 2 3 = 2 sin x - m 2 3 . Gọi S = [a;b] là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình trên có nghiệm thực. Tìm giá trị của P = a 2 + b 2
A. P = 162 49
B. P = 49 162
C. P = 4
D. P = 2
Cho các số thực a, b sao cho tập hợp {a^2 + a ; b} và {b^2 + b ; b} bằng nhau. Chứng minh rằng: a = b
Để 2 tập hợp bằng nhau thì mỗi phần tử của tập hợp này phải bằng mỗi phần tử của tập hợp kia.
=> có 2 khả năng:
+TH1: a^2+a = b^2+b và a = b ---> a=b.
+ TH2: a^2+a = b và a = b^2+b. Lấy 2 biểu thức trên trừ cho nhau vế theo vế, ta được:
a^2+a - a = b - (b^2 + b) <=> a^2 + b^2 = 0 <=> a=b=0.
* Vậy a=b.
Cho A={8;45},B={15;4}
a) tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a +b sao cho a la tap hop con của A , b là tập hợp con của B
b) tìm tập hợp D các số tự nhiên x = a - b sao cho a là tập hợp con của A , b la tập hợp con của B
c) tìm tập hợp E các số tự nhiên x =a . b sao cho a là tập hợp con của A , b là tập hợp con của B
d) tìm tập hợp G các số tự nhiên x sao cho a =b .x và a là tập hợp con của A , b là tập hợp con của B
a) \(C=\left\{23;12;70;49\right\}\)
b) \(D=\left\{-7;4;30;41\right\}\)
c) \(E=\left\{120;32;675;180\right\}\)
d) Có \(8=4.2;45=15.3\)
\(G=\left\{2;3\right\}\)
a) \(C=\left\{12;20;49;70\right\}\)
b) \(D=\left\{-7;4;30;41\right\}\)
c) \(E=\left\{32;120;180;675\right\}\)
d) \(G=\left\{2;3\right\}\)
nha!
1.Cho A={8,45},B={15,4}
-Tìm tập hợp C các STN x=a+b sao cho a thuộc A,b thuộc B
-Tìm tập hợp D các STN x=a-b sao cho a thuộc A,b thuộc B
-Tìm tập hợp E các STN x=a.b sao cho a thuộc A,b thuộc B
2.Cho tổng A=270+3105+150.Không thực hiện phép tính,xét tổng A có chia hết cho 2,3,5,9 hay không ? Vì sao ?
3.Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a)2.3.5+9.31 b)5.6.7+9.10.11
Câu 2:
A không chia hết cho 2 vì 3105 không chia hết cho 2
A chia hết cho 3 vì cả 3 số đều chia hết cho 3
A chia hết cho 5 thì cả 3 số đều chia hết cho 5
A không chia hết cho 9 vì 150 không chia hết cho 9
Câu 3:
a: Là hợp số
b: Là hơp số
cho các số thực a ; b sao cho các tập hợp { a2 + a ; a } và { b2 +b ; b } bằng nhau .
Chứng minh rằng : a = b
Vì { a2 + a ; a } và { b2 + b ; b } bằng nhau nên ta có các trường hợp sau :
TH1 : a = b \( \implies\) a2 +a = b2 + b ( Luôn đúng )
TH2 : a2 + a = b và b2 + b = a
\( \implies\) a2 + a + b2 + b = a + b
\( \implies\) a2 + b2 = 0 ( 1 )
Ta có : a2 \(\geq\) 0 ; b2 \(\geq\) 0 \( \implies\) a2 + b2 \(\geq\) 0 ( 2 )
Từ ( 1 ) ; ( 2 ) Dấu " = " xảy ra \(\iff\) \(\hept{\begin{cases}a^2=0\\b^2=0\end{cases}}\) \(\iff\) \(\hept{\begin{cases}a=0\\b=0\end{cases}}\) \( \implies\) a = b = 0
KL : a = b