Cho mạch điện như hình vẽ, biết
E 1 = 15 V ; r 1 = 1 Ω ; E 2 = 3 V r 2 = 1 Ω ; R 1 = 3 Ω ; R 2 = 7 Ω
Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,8 A
B. 1,5 A
C. 1 A
D. 1,2 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 1,2 V, r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 3 = 2 Ω ; R 2 = R 4 = 4 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,3 A
B, 0,6 A.
C. 0,2 A
D. 0,5 A
Đáp án C
R = 12 6 Ω ⇒ R 123 = 6.2 6 + 2 = 1 , 5 Ω ⇒ R 1234 = 1 , 5 + 4 = 5 , 5 Ω
Cường độ dòng điện trong mạch chính: I = E r + R 1234 = 1 , 2 0 , 1 + 5 , 5 = 0 , 2 A .
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 1,2 V, r = 0 , 5 Ω , R 1 = R 3 = 2 Ω , R 2 = R 4 = 4 Ω . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,3 A.
B. 0,6 A.
C. 0,2 A.
D. 0,5 A.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết U A B = 2V; E = 3V, R A = 0, ampe kế chỉ 2A
Năng lượng của nguồn điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng?
A. 90J
B. 5400J
C. 63J
D. 3780J
Đáp án: B
Năng lượng của nguồn điện cung cấp cho mạch trong 15 phút:
A = E.I.t = 3.2.15.60 = 5400J
Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω và R3 = 25 Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là UAC = 60 V. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
\(R_1ntR_2ntR_3\Rightarrow R_{tđ}=R_1+R_2+R_3=10+15+25=50\Omega\)
\(I=I_{AC}=\dfrac{U_{AC}}{R_{AC}}=\dfrac{60}{50}=1,2A\)
Nguồn điện có suất điện động E = 48 V , điện trở trong r = 1 Ω , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω , R 3 = 40 Ω . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
Đáp án C
Điện trở tương đương của mạch ngoài: R N = R 1 + R 2 R 3 R 2 + R 3 = 15 + 10.40 10 + 40 = 23 Ω
Cường độ dòng điện mạch chính I = E R N + r = 48 23 + 1 = 2 A
Suy ra U N = I R N = 2.23 = 46 V
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 0,9 (A).
B. I = 1,0 (A).
C. I = 1,2 (A).
D. I = 1,4 (A).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Nguồn điện gồm 7 pin mắc như hình 2.46, đây là bộ nguồn gồm 3 pin ghép nối tiếp rồi lại ghép nối tiếp với một bộ khác gồm hai dãy mắc song song, mỗi dãy gồm hai pin mắc nối tiếp. Áp dụng công thức mắc nguồn thành bộ trong trường hợp mắc nối tiếp và mắc song song, ta tính được suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: E = 7,5 (V), r = 4 (Ω).
- Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch
Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là
A. I = 0,9 (A)
B. I = 1,0 (A)
C. I = 1,2 (A)
D. I = 1,4 (A)
Một cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 15 V; r = 1 Ω ; R 1 = 2 Ω . Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị
A. 2 Ω
B. 3 4 Ω
C. 1 Ω
D. 2 3 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, R 1 = 12 Ω , R 2 = 36 Ω , R 3 = 18 Ω , R A = 0 Ω . Tìm chỉ số ampe kế.
A. 0,4 A
B. 0,8 A
C. 1,2 A
D. 1 A
Điểm D và G có cùng hiệu điện thế nên chập D và G lại mạch như hình vẽ.
Tổng trở mạch ngoài: R n g = R 1 + R 2 . R 3 R 2 + R 3 = 24 Ω
Dòng điện trong mạch chính: I = E R n g + r = 30 25 = 1 , 2 ( A )
Ta có: I1 = I23 = I = 1,2 (A)
Hiệu điện thế giữa hai điểm D và B: U D B = U 23 = I . R 23 = 14 , 4 ( V )
Hiệu điện thế giữa hai đầu R2: U 2 = U 23 = 14 , 4 ( V )
Dòng điện qua R2: I 2 = U 2 R 2 = 14 , 4 36 = 0 , 4 ( A )
Dựa vào mạch gốc ta thấy: I 1 = I 2 + I A ⇒ I A = I 1 − I 2 = 1 , 2 − 0 , 4 = 0 , 8 ( A )
Chọn B
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết U A B = 2V; E = 3V, R A = 0, ampe kế chỉ 2A
Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là
A.180J
B. 3600J
C. 6J
D. 630J
Đáp án: B
Điện trở R:
Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút: