Chọn đáp án đúng T:=0, i:=1, while X<=100 do T := T+1:; i:=i+1 A. Không chạy được
B. Sau từ khóa do thiếu Begin và end
C. Không hợp lệ
D. Hợp lệ
Cho 1 − x . − 6 = 0 . Chọn đáp án đúng:
A. 0
B. 1
C. -6
D. -1
Chọn B
1 − x . − 6 = 0 ⇔ 1 − x = 0 ⇔ x = 1
1.phép biến đổi tương đương nào là đúng?
A.Ix-3I = 3-x⇔3-x=0 B.Ix-3I = 3-x⇔3-x>0
C.Ix-3I = 3-x⇔3-x≤0 D..Ix-3I = 3-x⇔3-x≥0
CHỌN ĐÁP ÁN,GIẢI THÍCH TẠI SAO CHỌN ĐÁP ÁN ĐÓ GIÚP MÌNH VỚI Ạ BÀI NÀY MÌNH KH HIỂU
1. Chọn đáp án đúng : 1000 m = 1 km
a/ đúng b/ Sai
2/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
3/ Chọn đáp án đúng : 1 dam 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
4/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 cm 2
a/ đúng b/ Sai
5/ Chọn đáp án đúng : 1/100 m = 1 dm
a/ đúng b/ Sai
6/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 10 000 m2
a/ Đúng b/ Sai
7 / Chọn đáp án đúng : 1 m2 = 1/10 000 ha
a/ Đúng b/ Sai
8/ Chọn đáp án đúng :1 cm = 0,01m
a/ đúng b/ Sai
9/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 100 000 m 2
a/ Đúng b/ Sai
10/ Chọn các đáp án đúng : 1 tấn = …
a/ 10 yến b/ 100 tạ c/ 100 kg d/ 1000kg
11/ Chọn đáp án đúng : 1 m = 1000 …. Tên đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ dam b/ dm c/ km d/ mm
12/ Chọn đáp án đúng :1 ha = …
a/ 10 dam2 b/100 dm2 c/0,01 km2 d/ 0,1km2
13/ Chọn đáp án đúng : 1 mm 2 = 0,01cm2
a/ đúng b/ Sai
14/ Chọn đáp án đúng : 1 m2 = …
a/ 10 dm b/ 100 dm2 c/ 100cm 2 d/ 1/10 dam2
15/ Chọn đáp án đúng :1 tạ = …
a/ 100 kg b/ 10 tấn c/ 1/100 kg d/ 1/10 yến
16/ Chọn đáp án đúng :1 g = …
a/ 1000kg b/ 0,001 tấn c/ 0,001 kg d/ 1/100yến
17/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn bằng 1/100 đơn vị bé tiếp liền.
18/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong số đo độ dài , mỗi đơn vị đo tương ứng với một chữ số.
Trong số đo khối lượng , mỗi đơn vị đo tương ứng với hai chữ số.
19/ Điền đơn vị đo vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số 34,5 km, chữ số 5 có giá trị là 5 ……
b/ Trong số 5,098 yến chữ số 8 có giá trị là 8 ……
20/ Điền số vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số đo 38,79kg thì chữ số 7 có giá trị là …… kg
b/ Trong số đo 2,64 m 2 thì chữ số 6 có giá trị là …… m 2
làm nhanh giúp mình với nha !
1. Chọn đáp án đúng : 1000 m = 1 km
a/ đúng b/ Sai
2/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
3/ Chọn đáp án đúng : 1 dam 2 =100 m2
a/ đúng b/ Sai
4/ Chọn đáp án đúng : 1 dm 2 =100 cm 2
a/ đúng b/ Sai
5/ Chọn đáp án đúng : 1/100 m = 1 dm
a/ đúng b/ Sai
6/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 10 000 m2
a/ Đúng b/ Sai
7 / Chọn đáp án đúng : 1 m2 = 1/10 000 ha
a/ Đúng b/ Sai
8/ Chọn đáp án đúng :1 cm = 0,01m
a/ đúng b/ Sai
9/ Chọn đáp án đúng : 1 ha = 100 000 m 2
a/ Đúng b/ Sai
10/ Chọn các đáp án đúng : 1 tấn = …
a/ 10 yến b/ 100 tạ c/ 100 kg d/ 1000kg
11/ Chọn đáp án đúng : 1 m = 1000 …. Tên đơn vị thích hợp điền vào chỗ trống là:
a/ dam b/ dm c/ km d/ mm
12/ Chọn đáp án đúng :1 ha = …
a/ 10 dam2 b/100 dm2 c/0,01 km2 d/ 0,1km2
13/ Chọn đáp án đúng : 1 mm 2 = 0,01cm2
a/ đúng b/ Sai
14/ Chọn đáp án đúng : 1 m2 = …
a/ 10 dm b/ 100 dm2 c/ 100cm 2 d/ 1/10 dam2
15/ Chọn đáp án đúng :1 tạ = …
a/ 100 kg b/ 10 tấn c/ 1/100 kg d/ 1/10 yến
16/ Chọn đáp án đúng :1 g = …
a/ 1000kg b/ 0,001 tấn c/ 0,001 kg d/ 1/100yến
17/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn bằng 1/100 đơn vị bé tiếp liền.
18/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống:
Trong số đo độ dài , mỗi đơn vị đo tương ứng với một chữ số.
Trong số đo khối lượng , mỗi đơn vị đo tương ứng với hai chữ số.
19/ Điền đơn vị đo vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số 34,5 km, chữ số 5 có giá trị là 5 ……
b/ Trong số 5,098 yến chữ số 8 có giá trị là 8 ……
20/ Điền số vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
a/ Trong số đo 38,79kg thì chữ số 7 có giá trị là …… kg
b/ Trong số đo 2,64 m 2 thì chữ số 6 có giá trị là …… m 2
làm nhanh giúp mình với nha !
Cho x − 7 .7 = 0 . Chọn đáp án đúng:
A. 7
B. -7
C. 14
D. -14
Chọn A
x − 7 .7 = 0 ⇔ x − 7 = 0 ⇔ x = 7
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn các đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Chọn đáp án đúng. *
1 điểm
A
B
C
D
Quay lại
Gửi
CCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC
Cho − 21 . x − 32 = 0 . Chọn đáp án đúng
A. 0
B. 32
C. =32
D. -6
Chọn C
− 21 . x − 32 = 0 ⇔ x − 32 = 0 ⇔ x = 32
Cho x + 16 . − 26 = 0 . Chọn đáp án đúng:
A. 0
B. -26
C. 16
D. -16
Chọn D
x + 16 . − 26 = 0 ⇔ x + 16 = 0 ⇔ x = − 16
Cho − 5 − x . − 5 = 0 . Chọn đáp án đúng
A. 5
B. 0
C. -5
D. -10
Chọn C
− 5 − x . − 5 = 0 ⇔ − 5 − x = 0 ⇔ x = − 5