Tìm a, b thuộc N* biết a/b = 2/3; a^2 + b^2 =208
1)Tìm a, b thuộc N biết a+b=128
ƯCLN=16
2)Tìm a, b thuộc N biết a+b=42,[a, b]=72
3)Tìm a, b thuộc N biết 2.a-3.b=100 và 15.[a, b]+8(a, b) =1550
1.Tìm a,b thuộc N*.Biết a + b = 224 và UCLN của a,b là 56
2.Chứng tỏ 2n + 1 và 2n + 3 là 2 số nguyên tố cùng nhau với n thuộc N
3. Tìm a,b thuộc N biết a.b = 2400 và BCNN của a,b là 120
4. Cho a chia hết cho b BCNN của a,b là 18 . Tìm a,b
1) Coi a< b
ƯCLN (a;b) = 56 . Đặt a = 56m; b = 56n (m; n nguyên tố cùng nhau và m < n)
a + b = 224 => 56m + 56n = 224 => m + n = 4 => m = 1; n =3 => a = 56 và b = 168
Vậy...
2) Gọi d = ƯCLN(2n + 2; 2n+ 3)
=> 2n + 1 chia hết cho d; 2n +3 chia hết cho d
=> 2n + 3 - (2n + 1) chia hết cho d => 2 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = 2
Mà 2n + 1 lẻ nên 2n + 1 không chia hết cho 2 => d = 1
Vậy...
3) Áp dụng công thức ƯCLN(a;b) . BCNN(a;b) = a.b => ƯCLN(a;b) = 2400 : 120 = 20
Đặt a = 20m; b= 20n( m; n nguyên tố cùng nhau; coi m< n)
a.b = 20m.20n = 400mn = 2400 => m.n = 6 = 1.6 = 2.3
+) m = 1; n = 6 => a = 20; b = 120
+) m = 2; n = 3 => a = 40; b = 60
Vây,...
4) a chia hết cho b nên BCNN(a;b) = a = 18
=> b \(\in\)Ư(18) = {1;2;3;6;9;18}
vậy,,,
Tìm x thuộc N biết: a)(x mũ 54)mũ2 = x b)2 mũ x+3 + 2 mũ x=144 Bài 4:Tìm a,b thuộc N biết a) 2 mũ a + 124 =5b b)3 mũ a + 9b = 183 Bài 5:Cho A= 1+2+2 mũ 2+2 mũ 3+...+2 mũ 2010 và B=2 mũ 2011 - 1
b: Ta có: \(2^{x+3}+2^x=144\)
\(\Leftrightarrow2^x\cdot9=144\)
\(\Leftrightarrow2^x=16\)
hay x=4
a) (x ^ 54)^2 = x
x^108 = x
Để: x^108 = x
=> x=0 hoặc x=1
b) 2^x+3 +2^x =144
2^X . 2^3 + 2^x =144
2^x.( 2^3+1) =144
2^x. 9 =144
2^x =144:9
2^x = 16
=> 2^x = 2^4
-Vậy x = 4
cho a,b,c thuộc n* biết a^3 -b^3-c^3 = 3bc, a^2 = 2(a+b). tìm a,b,c
Tìm a,b thuộc N biết:
a) (a+1)(b-2)=3
b)(a+2)(b-1)=2
a) Nếu \(\hept{\begin{cases}a+1=1\\b-2=3\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=0\\b=5\end{cases}}\)
Nếu \(\hept{\begin{cases}a+1=3\\b-2=1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=2\\b=3\end{cases}}\)
b) Nếu \(\hept{\begin{cases}a+2=2\\b-1=1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=0\\b=2\end{cases}}\)
a,Tìm a,b,c thuộc Z sao cho \(\frac{x}{6}-\frac{2}{y}=\frac{1}{30}\)
b,Tìm a,b thuộc N biết \(\frac{a}{2}+\frac{b}{3}=\frac{a+b}{2+3}\)
c,Tìm a,b,c thuộc N biết \(\frac{52}{9}=5+\frac{1}{a+\frac{1}{b+\frac{1}{c}}}\)
tìm a,b thuộc N biết a.b=75
ƯCLN(a,b)=5
bài2
tìm a,b thuộc N biết a+b=84
ƯCLN(a,b)=6
bài 3
tìm a,b thuộc N biết a.b=300và ƯCLN(a;b)=5
giải hết mình like
nhớ phải giải ra
Cho a,b thuộc N biết a:3 dư 1 , b :3 dư 2 . Tìm dư của ab
a : 3 dư 1 => \(a-1⋮3\)
b : 3 dư 2 => \(b-2⋮3\)
=> \(\left(a-1\right)\left(b-2\right)=ab-\left(2a+b\right)+2⋮3\)
Ta có: \(a-1⋮3\Rightarrow2a-2⋮3\)
=> \(2a-2+b-2=2a+b-4=2a+b-1-3⋮3\)
=> \(2a+b-1⋮3\)
Vì:\(ab-\left(2a+b\right)+2=ab-\left(2a+b-1\right)+1⋮3\)
Mà: \(2a+b-1⋮3\)
=> \(ab+1⋮3\)
=> ab : 3 dư 2
Vậy số dư của ab khi chia cho 3 dư 2
Hôm nay olm.vn sẽ hướng dẫn em sử dụng đẳng thức đồng dư để tìm số dư nhanh nhất em nhé
a:3 dư 1 ⇒ a \(\equiv\) 1 (mod 3)
b: 3 dư 2 ⇒ b \(\equiv\) 2 (mod 3)
Nhân vế với vế ta được: a.b \(\equiv\) 2 (mod 3) ⇒ ab chia 3 dư 2
Tìm a, b thuộc N, biết: (2008.a+3.b+1).(2008.a^2+2008.a+b+1)=225