hòa tan 5,6 Fe vào 200g dd H2SO4 loãng 9,8%
a,Nêu hiện tượng phản ứng và viết PTHH xảy ra
b,tìm nồng độ %các chất sau phản ứng
1. Chỉ được dùng thêm 1 hóa chất, hãy nhận biết các dd sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn: Ba(OH)2, Na2SO4, KCl, BaCl2. Viết các PTHH xảy ra.
2. Có một dd X gồm MgCl2 nồng độ a% và Na2SO4 nồng độ b%.
- Nếu lấy 20g dd X này cho vào lượng dư dd KOH, lọc lấy kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 0,8g.
- Nếu lấy 20g dd X này cho vào lượng dư dd Ba(NO3)2, lọc lấy kết tủa, làm khô thì đợc chất rắn nặng 2,33g.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính a,b
có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd sau: Na2CO3, BaCl2, NaCl, AgNO3. Bằng phương pháp hóa học nhận biết dd trong mỗi lọ trên, viết PTHH
Cho 400ml dung dịch CuCl2 nồng độ 2M tác dụng với 200ml dung dịch Natri hidroxit 2M thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung A đến khối lượng không đổi được rắn D
a) Viết các PTHH
b) tính khối lượng rắnD
c) tính Cm của các chất trong dung dịch B
Cho 8g đồng (II) oxit tác dụng với dd HCl 20%.
a) Viết PTHH.
b) Tính khối lượng HCl dùng cho phản ứng trên.
c) Tính C% muối trong đ thủ được sau phản ứng.
Cho 200g HCl phản ứng hoàn toàn với 6.5g Zn.
a. Viết PTHH
b. Tính thể tích khí H2 thu được ( đktc )
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng.
Trộn 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 , sau phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B . Nung A ở nhiệt độ cao đén khối lượng không đổi thu được 4,295(g) chất rắn D .Khi cho dung dịch B tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịc H2SO4 thì thu được 9,32(g) kết tủa .
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra .
b) Xác định CM của dung dịch Fe2(SO4)3 và Ba(OH)2 .
Hòa tan 14.1 gam dd K2O vào nước thu được 600ml A. Hãy tính :
a)Viết pthh xãy ra ? Tính nồng độ mol của dd A/
b) Trung hòa dd A bằng 150g dd H2SO4 14% . Tính lượng chất tan trong dd sau phản ứng?