2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O (1)
nNaOH=0,125(mol)
Từ 1:
nH2So4=\(\dfrac{1}{2}\)nNaOH=0,0625(mol)
V dd H2SO4=\(\dfrac{0,0625}{0,5}=0,125\left(lt\right)\)
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O (1)
nNaOH=0,125(mol)
Từ 1:
nH2So4=\(\dfrac{1}{2}\)nNaOH=0,0625(mol)
V dd H2SO4=\(\dfrac{0,0625}{0,5}=0,125\left(lt\right)\)
Bài 3. Trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0,5M bằng dung dich H2SO4 1M
a) Viết PTHH
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.
c) Nếu trung hòa lượng KOH trên bằng dd HCl 20% thì cần bao nhiêu gam dd?
(Cho K=39, H=1, O=16, S=32, Cl=35,5)
Dd X chưa hh axit HCl và H2SO4 theo tỉ lệ 1:2. Để trung hòa 100g dd X cần 100g dd NaOH 10%
a) Tính C% của chất trong dd X và trong dd thu đc sau khi trung hòa
b) Nếu thay dd NaOH bằng Ba(OH)2 8.55% thì nồng độ chất tan trong dd sau khi trung hòa 80g dd X nói trên là bao nhiêu?
Giúp em vớiiiiii
Đem trung hòa 600ml dd HCl 1M bằng dd NaOH 30%.
a) Tính m dd NaOH đã dùng.
b) Nếu thay dd NaOH 30% bằng dd Ca(OH)2 7.351% ( D= 1.045g/ml ) thì V dd Ca(OH)2 cần dùng là bnh?
DD A chứa 2 axít là HNO3 và HCl có nồng độ tương ứng là bM và aM.
1,Để trung hòa 20ml dd A cần 300ml dd NaOH 0,1M.Mặt khác lấy 20ml dd A cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu dc 2,87g kết tủa.Tính giá trị của a.b
2,Thên từ từ Mg vào 100 ml dd A tới khi khí ngừng thoát ra thu dc dd B (V= 100ml) chỉ chưa các muối của Mg và 0,963 l hồn hợp D gồm 3 khí ko màu cân nặng 0,772 g.Trộn khí D với 1 lít khí oxi sau khi pu hoàn toàn cho khí còn lại đi qua dd NaOH dư thì thể tích hỗn hợp khí còn lại là 1,291 lít.
Hỏi hỗn hợp D có nhg~ khí gì ? thể tích bao nhiêu lít?
Trong phòng thí nghiệm có sẵn dd HCl 0,1 M , xút viên bị ẩm (NaOH.nH2O)
Cân phân tích ; bình dung tích có đủ để pha chế 0,5 l dd NaOH 0,5 M ; kỹ thuật viên thực hiện lần lượt như sau :
- Cân chính xác 13 g xút viên ngậm nước .
- Cho xút vào bình , cho nước cất đến vạch 400 ml khuấy cho tan hết , láy 10 ml dd này rồi nhỏ vài giọt dd phenolphtalein , dd HCl để chuẩn độ thì thấy vừa hết 25 ml .
Hãy tính toán , trình bày cách pha chế tiếp theo để có 0,5 l dd NaOH 0,5 M.
Hòa tan 9,2g KL Na vào 41,2 ml nước thu được dd A. Tính thể tích H2SO4 40% (D= 1,307g/ml) cần dùng để trung hòa hết 40g dd A?
1. Cho 0,557 gam Natri vào 300 ml dd CuSO4 Xm. Tính Xm, lượng muối sau phản ứng, lượng kết tủa và số lít khí thoát ra ở đktc 2. Cho 10 g CuO tác dụng hết với 500 ml dd HCl Xm. Tính Cm của dd sau phản ứng và Xm của dd HCl đã dùng 3.cho m1 gam FeO tan hết trong 600 ml dd HCl Xm thu được dd FeCl2 có nồng độ 0,2 mol. Tính m1, Xm 4. Tính Cm của dd sau phản ứng khi cho: a, 2,35 gam K2O vào 400 ml H2O b, 1,11gam Ca(OH)2 tan hết trong 500 ml dd HCl 5. Cho m gam NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. Tính m? 6. Cho m gam Al2O3 tác dụng hết với 600 ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2(SO4)3 0,05M. Tính m
Bài 2 : Có 2 dd : HNO3 40% (D=1,25(g/ml)) , HNO3 10% (D=1,06(g/ml)).
Cần lấy bao nhiêu ml mỗi dd để pha thành 2 (l) dd HNO3 15% (D=1,08(g/ml)) ?
Một dung dịch A chứa HCL và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1. Để trung hòa 100ml dd A cần 50ml dd NaOH 0,5M. Tính nồng độ mol của mỗi axit