a, \(n_{H_2SO_4}=0,4.0,5=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
Mol: 0,2 0,2 0,2
b, \(m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
c, \(m_{ddBa\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,2.171.100\%}{20\%}=171\left(g\right)\)
a, \(n_{H_2SO_4}=0,4.0,5=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
Mol: 0,2 0,2 0,2
b, \(m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
c, \(m_{ddBa\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,2.171.100\%}{20\%}=171\left(g\right)\)
dùng 300 ml dd HCL 1M trung hòa với 200ml dd barihidroxit 1M.
a.Viết pt hóa học.
b.tính khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Có một hỗn hợp gồm ACO3 và BCO3 (A,B là hai kim loại hóa trị (II). Hòa tan hết m gam hỗn hợp này cần 300ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu đc V lít khí CÒ (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu đc 30.1 gam muối khan.
a) Xác định m ?
b) Tìm V ?
cho m gam bột fe vào 300ml dung dịch chứa hai muối agno3 0,15M và cu(no3)2 0,1 mol, sau một thời gian thu được 5,76 gam hỗm hợp kim loại và dung dịch X. Cho 4,875 gam bột zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,8425 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Xác định giá trị m
: Trung hòa 200g dung dịch NaOH nồng độ 10% bằng dung dịch axit sunfuric nồng độ 20%.
Viết PTPU và tính khối lượng dung dịch axit sunfuric.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng
Bài 2: :: Hòa tan 8(g) magie oxit MgO vào dung dịch axit clohidric HCl nồng độ 10% thu được dung dịch muối clorua.
A Viết phương trình phản ứng.
B Tính khối lượng muối clorua thu được.
C Tính khối lượng dung dịch axit tham gia phản ứng.
D Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng
Hòa tan 6,5 (g) kim loại ZN vào dung dịch HCL 2M
a,Viết phương trình hóa học
b,Tính thể tich HCL cần dùng
c,Cần bao nhiêu gam NaOH để trung hòa lượng HCL 2M
Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại M (hoá trị không đổi) vào lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% tạo dung dịch X chứa một muối nồng độ 11,243%.
a) Xác định oxit kim loại trên.
b) Viết phương trình phản ứng trong các trường hợp sau (kèm điều kiện phản ứng, nếu có).
+ Điều chế kim loại tương ứng từ oxit trên.
+ Hoà tan oxit trên trong dung dịch NaOH dư.
+ Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Na2CO3.
Câu 4: a) Cho biết: 25 ml dung dịch H2SO4 C (M) phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính
C.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01M cần dùng để trung hoà 10ml dung dịch HCl 0,1M.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
c) Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M, thu được
m gam kết tủa và 500 ml dung dịch X. Tính giá trị của m nồng độ mol của chất tan trong X.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Biết 2,479 lít khí CO2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O
a) Viết phương trình hóa học.
b) tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c) tính khối lượng chất kết tủa thu được.