Bài 9. Tính chất hóa học của muối

NG

Trộn 40ml dung dịch có chứa 16g CuSO4 với 60ml có chứa16,8g KOH.

a.Viết phương trình

b. Tính khối lượng chất rắn thu được

c. Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.

Giải gấp dùm mình với ạ 😭😭

HN
22 tháng 11 2018 lúc 16:03

CuSO4 + 2KOH -> Cu(OH)2 + K2SO4

bđ: 0,1........0,3 (mol)

pt: 1............2 (mol)

pứ: 0,1.........0,2 (mol)

dư: 0............0,1 (mol)

Theo bài:\

nCuSO4 = 16/160 = 0,1 mol

nKOH = 16,8//56 = 0,3 mol

=> Sau pư: KOH còn dư, CuSO4 pư hết

=> nK2SO4 = nCuSO4 = 0,1 mol

=> CM dd K2SO4 = 0,1 : ( 0,04 + 0,06) = 1 M

CM KOH dư = (0,3-0,2) : (0,04 + 0,06) = 1M

Vậy....

Bình luận (0)
PH
22 tháng 11 2018 lúc 21:31

nCuSO4=16/160=0,1
nKOH=16,8/40=0.42
a)
CuSO4 + 2KOH -------> Cu(OH)2 + K2SO4
b)
.....CuSO4 + 2KOH -------> Cu(OH)2 + K2SO4
bđ: 0,1______0,42
pư: 0,1______0,21__________0,1______0,1
kt:...0_______0,21__________0,1______0,1
Vậy sau phản ứng thu được chất rắn kết tủa là: 0,1 mol Cu(OH)2
=>mCu(OH)2=0,1.98=9,8 gam.
c)
Thể tích dung dịch sau pư V=40+60=100ml=0,1 lít
DUng dịch thu đc sau phản ứng gồm có:
0,1 mol K2SO4 và 0,21 mol KOH dư
=> Nồng độ của K2SO4 và KOH sau phản ứng lần lượt là
CM(Na2SO4)=n/V=0,1/0,1=1M
CM(KOH)=n/V=0,21/0,1=2.1M.

Bình luận (0)
NH
22 tháng 11 2018 lúc 23:14

\(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{KOH}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)

a) PTHH: CuSO4 + 2KOH → K2SO4 + Cu(OH)2

ban đầu: 0,1.............0,3...............................................(mol)

Phản ứng: 0,1..............0,2................................................(mol)

Sau phản ứng: 0...............0,1.....→.....0,1............0,1............(mol)

a) \(m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\times98=9,8\left(g\right)\)

b) Dung dịch sau phản ứng gồm: KOH dư và K2SO4

\(\Sigma V_{dd}saupư=40+60=100\left(ml\right)=0,1\left(l\right)\)

\(C_{M_{KOH}}dư=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)

\(C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AJ
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
KH
Xem chi tiết
UT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết