Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

UN

Tính:

a) \(2\sqrt{a^2}\left(a\ge0\right)\)

b) \(\sqrt{3a^2}\left(a< 0\right)\)

c) \(5\sqrt{a^4}\left(a< 0\right)\)

d) \(\dfrac{1}{3}\sqrt{c^6}\left(c< 0\right)\)

PH
10 tháng 9 2017 lúc 21:07

a) \(2\sqrt{a^2}=2\left|a\right|=2a\) (vì \(a\ge0\))

b) \(\sqrt{3a^2}=\left|a\right|\sqrt{3}=-a\sqrt{3}\) (vì \(a< 0\))

c) \(5\sqrt{a^4}=5\sqrt{\left(a^2\right)^2}=5\left|a^2\right|=5a^2\)

d) \(\dfrac{1}{3}\sqrt{c^6}=\dfrac{1}{3}\sqrt{\left(c^3\right)^2}=\dfrac{1}{3}\left|c^3\right|=\dfrac{1}{3}\left(-c^3\right)=-\dfrac{1}{3}c^3\) (vì \(c< 0\Rightarrow c^3< 0\))

Bình luận (0)
HD
10 tháng 9 2017 lúc 21:29

\(a)2\sqrt{a^2}=2.\left|a\right|=2a\) ( vì \(a\ge0\) )

\(b)\sqrt{3a^2}=\left|a\right|\sqrt{3}=-a\sqrt{3}\) ( vì \(a< 0\) )

\(c)5\sqrt{a^4}=5\sqrt{\left(a^2\right)^2}=5\left|a^2\right|=5a^2\)

\(d)\dfrac{1}{3}\sqrt{c^6}=\dfrac{1}{3}\sqrt{\left(c^3\right)^2}=\dfrac{1}{3}\left|c^3\right|=\dfrac{1}{3}\left(-c^3\right)\) ( vì \(c< 0\Rightarrow c^3< 0\) )

Chúc bn học tốt!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
TG
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
CX
Xem chi tiết
CX
Xem chi tiết