Bài 4: Ôn tập chương Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

VC

tìm GTLN, GTNN của hàm số LG

a. \(y=sin^4x+cos^3x\)

b. \(y=sin^4x.cos^2x\)

c. y= \(tanx+\frac{1}{tan^2x}\); (\(x\in\left(0;\frac{\pi}{2}\right)\))

NL
3 tháng 10 2020 lúc 16:46

a.

\(\left\{{}\begin{matrix}sin^4x\le sin^2x\\cos^3x\le cos^2x\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow y\le sin^2x+cos^2x=1\)

\(y_{max}=1\) khi \(\left[{}\begin{matrix}x=k2\pi\\x=\frac{\pi}{2}+k\pi\end{matrix}\right.\)

\(y=\left(1-cos^2x\right)^2+cos^3x=cos^4x+cos^3x-2cos^2x+1\)

\(y=\left(cosx+1\right)\left(cos^3x-2cosx+2\right)-1\ge-1\)

\(y_{min}=-1\) khi \(cosx=-1\)

b.

\(y=sin^4x.cos^2x\ge0\)

\(y_{min}=0\) khi \(sin2x=0\)

\(y=sin^4x\left(1-sin^2x\right)=\frac{1}{2}.sin^2x.sin^2x.\left(2-2sin^2x\right)\le\frac{1}{2}\left(\frac{sin^2x+sin^2x+2-2sin^2x}{3}\right)^3=\frac{4}{27}\)

\(y_{max}=\frac{4}{27}\) khi \(sin^2x=\frac{2}{3}\)

c.

\(y_{max}\) ko tồn tại

\(y=\frac{tanx}{2}+\frac{tanx}{2}+\frac{1}{tan^2x}\ge3\sqrt[3]{\frac{tan^2x}{4tan^2x}}=\frac{3}{\sqrt[3]{4}}\)

Dấu "=" xảy ra khi \(tanx=\sqrt[3]{2}\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
JE
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
HY
Xem chi tiết
SB
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết