Bài 10. Một số muối quan trọng

BN

Nhận biết hóa chất bằng phương pháp hóa học

a) 4 chất rắn: CaO, P2O5, Al2O3, MgO

b) 4 dung dịch: HCl, NaCl, Na2CO3, AgNO3

c) 4 dung dịch: HCl, HNO3, NaOH

Các bạn giúp mình với 😭

TN
30 tháng 7 2018 lúc 8:55

. DÙng quỳ tím ẩm để thử các khí trên.
_Khí nào làm quỳ hóa đỏ là CO2 và SO2 --> gọi là nhóm A
_Khí nào ko làm wì đổi màu là N2, H2, O2. --> nHÓM B
Dẫn lần lượn 2 khí trong nhóm A qua dd Br2.
_Khí nào làm dd Br2 mất màu, khí đó là SO2.
_Khí ko làm mất màu là CO2
Dẫn các khí trong nhóm B qua bột oxit đồng (CuO) màu đen, nung lên.
_Khí nào àlm bột màu đen chuyển thành màu đỏ thì khí đò la H2
H2 + CuO (màu đen) --> Cu (màu đỏ) + H2O
_Còn lại là O2 và N2.
Sau đó dùng tàn đóm để nhận 2 khí còn lại.
_Khí nào làm tàn đóm bùng cháy, khí đó là O2
_Khí còn lại là N2

Bình luận (2)
NT
30 tháng 7 2018 lúc 14:27

a.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho nước vào các mẫu thử

+ Mẫu thử tan: P2O5, CaO (I)

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

CaO + H2O \(\rightarrow\) CaCO3

+ Mẫu thử không tan: Al2O3, MgO (II)

- Sục khí CO2 vào sản phẩm nhóm I

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: CaO

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

+ Mẫu thử không hiện tượng: P2O5

- Cho Ca(OH)2 vào nhóm II

+ Mẫu thừ tan: Al2O3

Al2O3 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(AlO2)2 + H2O

+ Mẫu thử không tan: MgO

Bình luận (0)
NT
30 tháng 7 2018 lúc 14:30

b.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: Na2CO3

+ Mẫu thử khong hiện tượng: NaCl, AgNO3 (I)

- Cho HCl vào nhóm I

+ Mẫu thừ xuất hiện kết tủa trắng: AgNO3

AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3

+ Mẫu thử không hiện tượng: NaCl

Bình luận (0)
NT
30 tháng 7 2018 lúc 14:32

c.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: NaOH

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: HCl, HNO3 (I)

- Cho AgNO3 vào các mẫu thử

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: HCl

HCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + HNO3

+ Mẫu thử không hiện tượng: HNO3

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
M9
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
BP
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
PK
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết