Bài 9. Tính chất hóa học của muối

DV
Muối clorua: Muối bromua: Muối photphat tan: Muối sunfat: Muối cacbonat: Muối sunfit Muối sunfua Muối canxi Muối bari Muối Magie Muối đồng Muối sắt ( II ) Muối sắt ( III ) Muối nhôm => Cho hỏi mấy cái tên đó ai có thể cho mình tên cụ thể của nó k? Ví dụ: axit clohidric: HCL Dạng như v =)) Ai pk giúp mình nhakk =)) Sẽ có quà hậu tạ. Cmt phía dưới nhakk. Mk mong đó là đáp án chính xác. Tại mình đang cần gấp. Xia xìa <3
H24
22 tháng 12 2017 lúc 12:50

Muối bromua: NaBr

Muối photphat tan: Na3PO4

Muối sunfat: CuSO4 , CaSO4 , Na2SO4 ,...

Muối cacbonat: Na2CO3 , MgCO3,...

Muối sunfit Na2SO3 ,...

Muối sunfua FeS, Na2S,...

Muối canxi CaCl2 ,...

Muối bari : BaCl2,...

Muối Magie : MgCl2,MgS,..

Muối đồng : CuCl2,..

Muối sắt ( II ) Fe(NO3)2 , FeCl2,...

Muối sắt ( III ) FeCl3,Fe(NO3)3,...

Muối nhôm AlCl3, Al2(SO4)3,...

Bình luận (0)
HD
22 tháng 12 2017 lúc 12:50

Phân loại luôn cho bạn nhé :
- Muối axit : NaHCO3 natrihidro cacbonnat
NaHSO4 : natrihidro sunfat
Na2HPO4 : natrihidro phot phat
Ca(HCO3)2 : canxidihidro cacbonnat
Ca(HPO4)2 : canxidihidro photphat ( đạm 2 lá )
MgHPO4 : magie hidrophotphat
- Muối trung tính :
KNO3 : kali nitơrat ( diêm tiêu )
K2SO4 : kali sunfat
Caco3 : canxi cacbonat ( đá vôi )
nacl : natri clorua ( muối ăn )
KMnO4 : thuốc tím ( kali pemanganat)
KCL : kali clorua
KCN : kali cyanua
NaCN : natri cyanua
Mgso4 : magie sunfat
FeCL2 : sắt II clorua
Fecl3 : sắt III clorua
Nh4no3 : amoni nitorat
FePO4 : sắt III phốt phát
Fe3(PO4)2 : sắt II phot phat
Zncl2 : kẽm clorua
Na2ZN02 : natri zincat , NaAlO2 natri aluminat ( muối của kim loại lưỡng tính )

Bạn thử tìm trong đây có ko nhé

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết