hòa tan 1,42 gam hỗn hợp Mg,Al,cu vao dd HCL dư thu đc đ a,khí B chất rắn C.cho dd a td vs đ Naohdư thu đc kết tủa E trong khong khí thu đc 0,4gam chất rắn F.Mặt khác đốt nongs C thu đc 0,8 gam chất rắn D.Xác định A,B,C,D,E,F. tìm % khối lượng các kim laoij trong mỗi hỗn hợp. htan hỗn hợp bằng dd H2SO4 49% vừa đủ. tìm khối lượng dd H2SO4 đã dùng
1. Dẫn 3.36lit CO2 vào 400ml Ca(OH)2 1M sau pứ thu đc muối CaCO3
a. viết pt pứ
b. Kluong chất rắn không tan
c. CM của chất có trong dd sau pứ(xem thế tích thay đổi không đáng kể)
2. Hòa tan hoàn toàn CaCO3 vào dd HCL 3,65% sau pứ thu đc 4.48 lít CO2
a. klg CaCO3
b. klg dd axit
c. % dd muối
d. Dẫn khí co2 vào dd Ba(OH)2 dư tính khlg chất không tan thu đc
giúp mìk vs nhe
Một hh X gồm FeCl3 và CuCl2 hòa tan trong nước cho dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng với 0.5lit dd AgNO3 0,3M tao thành 17.22g kết tủa
Phần 2: Cho tác dụng với một lượng NaOH 2M vừa đủ để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn nặng 4 gam
a) Chứng minh FeCl3 và CuCl2 đã tham gia pứ hết với AgNO3. Tính khối lượng FeCl3 và CuCl2 trong hh X
b) Tính dd NaOH 2M đã dùng
c) Thêm m gam AlCl3 vào lượng hh X trên được hh Y. Hòa tan hết Y và thêm từ từ dd NaOH 2m. Khi thể tích NaOH 2M Thêm vào là 0.14lit thì kết tủa không thay đổi nữa. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa và khối lượng mcua3 AlCl3 đã thêm vào hh X
1. Cho 1 lượng mạt sắt dư vào dd 50ml dd HCl. Pứ xong, thu được 3,36 lít khí(đktc)
a/ Viết pthh
b/ Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia pứ
c/ Tìm nồng đô mol của dd HCl đã dùng
2. Hòa tan hoàn tan 12.1gam gỗn hợp bột CuO và ZnO cần dùng 100ml dd HCl 3M.
a/ Viết các pthh
b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi pxit trong hh ban đầu
c/ Hãy tính khối lượng dd H2SO4 nồng đô 20% để hòa tan hoàn toàn hh các oxit trên
Please help me!
1. Cho 15.5g Na2O tác dụng với H2O, thu đc 0.5l dd Bazo
a/ Viết pthh, tính CM của dd Bazo
b/ Tính V H2SO4 20%, có D=1.14g/ml cần dùng để trung hòa dd Bazo trên.
c) Tính nồng độ mol chất có trong dd sau pứ trung hòa
2. Khử hoàn toàn 4g hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao> Khí sinh ra sau phản ứng đc dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 thu đc 10g kết tủa. Tính m hỗn hợp Cu và Pb thu đc.
Cho 32 gam CuO và Fe2 o3 tan hết trong 500 ml ddHNO3. Sau pứ trung hoà axit dư bằng 50 gam đ Ca(OH)2 7,4% rồi khô cạn đ thu đc 88,8 g muối khan.
A/ % khối luong mỗi kim loại
B/ CM đ HNO 3
2. Hoà tan hoàn toàn hh na2co3 và K2CO3 bằng 400 ml dd HCl 1,5M. Thấy thoát ra 5,6 lit khí CO2 và dd A. Trung hoà axit dư bằng dd NaOH vừa đủ rồi khô cạn thu đc 39,9 gam muối khan. Tính lượng mỗi muối
3. Cho 1hh Na và Ba td hết với H2O thoá ra 4,48 lit H2 và dd B trung hoà 1/2 B bằng HNO3 2M rồi khô cạn dd thu đc 21,55 gam muối khan.
a. Thể tích dd HNO3
b. Kl mỗi kl
Help me, đang cần gấp lắm mai mik nộp rồi. Đề hoá nâng cao nha!
1, Nêu hiện tượng và viết PTHH khi cho kim loại K lần lượt vào các dd sau:
a, DD CuSO4 b,dung dịch Al2(SO4)3 c, dung dịch NaOH
d,dung dịch Ca(HCO3)2 e, dung dịch NH4Cl
2,Từ hỗn hợp FeS2,Cu(NO3)2 , Al2O3 , và các chất phụ(O2, CO2 , H2O, H2,CO) có đủ. Viết PTHH điều chế và tách riêng từng kim loại.
3,Cho 3,28 g hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 400ml dd CuSO4 . Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được 4,24g chất rắn B và dd C . thêm dd NaOH dư vào dd C, lọc lấy chất kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi ta được 2,4 g chất rắn D.
a,Tính CM của dd CuSO4 .
b,Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh A
Hòa tan hoàn toàn 12,8 g hh gồm 1 kl A có duy nhất 1 hóa trị và oxit nó cần dùng 400 ml dd HCl 2M( 1,25 g/ml).thấy thoát ra 4,48 l khí (đktc) và dd A .
a . XĐ kl A và oxit của nó
b.tính C% của dd A
c.cho m g dd NaOH 25% vào dd A.Để pứ kết thúc lọc bỏ kết tủa đem cô cạn nước lọc thu đc 54,8 g chất rắn .Tính m
5) Hòa tan hoàn toàn 19,2 g kim loại X vào dd HNO3 dư thu được 4,48 l khí NO (đktc) và dd A . Cho NaOH dư vào dd A thu được 1 kết tủa B . Nung B trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được m g chất rắn . Xác định kim loại X và tính m ?