Bài 4: Ôn tập chương Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

PD

Dạng: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:

Giaỉ các phương trình sau:

1.\(\sqrt{3}\) sin x-cos x+\(\sqrt{2}\) =0

2. 3sin2x+2cos2x=3

3. \(\sqrt{3}\) sinx -3cosx=\(\sqrt{6}\)

4.\(\sqrt{3}\) sinx-cosx+\(\sqrt{2}\) =0

NL
25 tháng 10 2020 lúc 13:04

1.

\(\Leftrightarrow\frac{\sqrt{3}}{2}sinx-\frac{1}{2}cosx+\frac{\sqrt{2}}{2}=0\)

\(\Leftrightarrow sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)+\frac{\sqrt{2}}{2}=0\)

\(\Leftrightarrow sin\left(x-\frac{\pi}{6}\right)=-\frac{\sqrt{2}}{2}\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\frac{\pi}{6}=-\frac{\pi}{4}+k2\pi\\x-\frac{\pi}{6}=\frac{5\pi}{4}+k2\pi\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\frac{\pi}{12}+k2\pi\\x=\frac{17\pi}{12}+k2\pi\end{matrix}\right.\)

2.

\(\Leftrightarrow\frac{3}{\sqrt{13}}sin2x+\frac{2}{\sqrt{13}}cos2x=\frac{3}{\sqrt{13}}\)

Đặt \(\frac{3}{\sqrt{13}}=cosa\) với \(a\in\left(0;\pi\right)\)

\(\Rightarrow sin2x.cosa+cos2x.sina=cosa\)

\(\Leftrightarrow sin\left(2x+a\right)=sin\left(\frac{\pi}{2}-a\right)\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+a=\frac{\pi}{2}-a+k2\pi\\2x+a=\frac{\pi}{2}+a+k2\pi\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{4}-a+k\pi\\x=\frac{\pi}{4}+k\pi\end{matrix}\right.\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
25 tháng 10 2020 lúc 13:06

3.

\(\Leftrightarrow sinx-\sqrt{3}cosx=\sqrt{2}\)

\(\Leftrightarrow\frac{1}{2}sinx-\frac{\sqrt{3}}{2}cosx=\frac{\sqrt{2}}{2}\)

\(\Leftrightarrow sin\left(x-\frac{\pi}{3}\right)=\frac{\sqrt{2}}{2}\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\frac{\pi}{3}=\frac{\pi}{4}+k2\pi\\x-\frac{\pi}{3}=\frac{3\pi}{4}+k2\pi\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{7\pi}{12}+k2\pi\\x=\frac{13\pi}{12}+k2\pi\end{matrix}\right.\)

4.

Câu này giống hệt câu a

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
BH
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
LU
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
JE
Xem chi tiết