Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ

VP

Cho CO2 tác dụng với 800 ml dd Ca(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 1 muối tan và 2g kết tủa.

a, Tính thể tích CO2 (đktc) đã dùng.

b, Tính khối lượng và nồng độ mol của muối tan sau phản ứng.

QD
20 tháng 10 2019 lúc 17:01

PTPỨ : CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O

a) 800ml = 0,8l

\(n_{H_2O}=\frac{m}{M}=\frac{2}{18}\approx0,1\) mol

nCO2= CM.V=0,1.0,8=0,08 mol

CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O

So sánh tỉ lệ số mol của CO2 với số mol của H2O ta có:

\(\frac{0,08}{1}< \frac{0,1}{1}\) <=> nCO2<nH2O

=> CO2 hết , H2O dư

Theo ptpứ ta có : \(n_{H_2O\left(pứ\right)}=n_{CO_2}=0,08\) mol

=> nCO2=0,1-0,08=0,02 mol

VCO2(đktc)=n.22,4=0,02.22,4=0,448 l

b)

Theo ptpứ ta có : \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,08\) mol

\(m_{CaCO_3}=n.M=0,08.100=8\)g

\(C_M=\frac{n}{V}=\frac{0,08}{V}\) hình như đề bạn thiếu pải k

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LD
20 tháng 10 2019 lúc 17:44

CO2+Ca(OH)2--->CaCO3+H2O(1)

0,02------0,02

CaCO3+H2O+CO2---->Ca(HCO3)2(2)

0,08---------------0,08

a) n\(_{C_{ }a\left(OH\right)2}=0,8.0,1=0,08\left(mol\right)\)

n\(_{CaC_{ }O3}=\frac{2}{100}=0,02\left(mol\right)\)

Do sau phản ứng có 1 muối tan nên CO2 duư

Theo pthh1

n\(_{C_{ }O2}=n_{Ca\left(OH\right)2}=0,08\left(mol\right)\)

Theo pthh2

n\(_{CO2}=n_{CaCO3}=0,02\left(mol\right)\)

Σn\(_{CO2}=0,02+0,08=0,1\left(mol\right)\)

V\(_{CO2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

b) Theo pthh2

n\(_{Ca\left(HCO3\right)2}=n_{CaC_{ }O3}=0,02\left(mol\right)\)

m\(_{Ca\left(HCO3\right)2}=0,02.162=3,24\left(g\right)\)

CM Ca(HCO3)2=\(\frac{0,02}{0,8}=0,025\left(M\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
20 tháng 10 2019 lúc 18:23
https://i.imgur.com/GesHyxZ.jpg
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
20 tháng 10 2019 lúc 21:17
https://i.imgur.com/xiD7JA6.jpg
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
DD
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
EA
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết