B1:
Cho \(A=1+2+2^2+2^3+...+2^{10}\)
So sánh \(A\) với \(2^{11}\)
B2:
Cho \(B=2.2^2+3.2^3+4.2^4+...+10.2^{10}\)
So sánh \(B\) với \(2^{14}\)
So sánh \(3^{12}\)và \(2^{20}\) ; \(2^{21}\)và \(3^{14}\)
Bài 1 : Tìm x, biết :
a. 2x = 16 b. 3x+1 = 9x
c. 23x+2 = 4x+5 d. 32x-1 = 243
Bài 2 : So sánh :
a. 2225 và 3150 b. 291 và 535 c. 9920 và 999910
Bài 3 : Chứng minh các đẳng thức :
a. 128 . 912 = 1816 b. 7520 = 4510 . 530 .
Bài 8: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng a^n (a e Q; n e N*)
a, 9. 3^5. 1/81 ; b, 8.2^4: (2^3.1/16) ; c, 3^2.3^5:1/27 ; d, 125.5^2.1/625
Bài 12: Tính:
a) (-0,1)^2.(-0,1)^3 ; b) 125^2 : 25^3 ; c) (7^3)^2 : (7^2)^3 ; d) (-2)^3+2^2+(-1)^20+(-2)^0 ; e) 2^4+8.[(-3)^2 : 1/2]^0-2^-2.4+(-2)^-2
So sánh :
A) (8x-1)2x+1=52x+1
B) (x-3,5)2+(y-1/10)4≤0
mình sẽ ko tick cho nhg b lm đc câu 1 câu 2 ghi tương tự hoặc chỉ lm đc 1 câu xin cảm ơn
Viết các biểu thức số sau dưới dạng \(a^n,\left(a\in\mathbb{Q},n\in\mathbb{N}\right)\) :
a) \(9.3^3.\dfrac{1}{81}.3^2\)
b) \(4.2^5:\left(2^3.\dfrac{1}{16}\right)\)
c) \(3^2.2^5.\left(\dfrac{2}{3}\right)^2\)
d) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^2.\dfrac{1}{3}.9^2\)
chứng minh rằng
3/1^2.2^2+5/2^2.3^2+7/3^2.4^2+.....+19/9^2.10^2<1
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) \(2^2.9.\dfrac{1}{54}.\left(\dfrac{4}{9}\right)^2\)
b) \(2^3.2^5.\left(\dfrac{3}{2}\right)^4\)
c) \(\dfrac{\left(\dfrac{1}{2}\right)^3.\dfrac{1}{2^2}.8}{\left(-2^3\right)^2.16}.\left(2^2\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) \(2^2.9.\dfrac{1}{54}.\left(\dfrac{4}{9}\right)^2\)
b) \(2^3.2^5.\left(\dfrac{3}{2}\right)^4\)
c) \(\dfrac{\left(\dfrac{1}{2}\right)^3.\dfrac{1}{2^2}.8}{\left(-2^3\right)^2.16}.\left(2^2\right)^3\)