Bài 9. Tính chất hóa học của muối

TT

cho 200g dd Fe2(SO4)3 16% +300ml dd NaOH 2M (1,02g/ml)

sau pứ thu đc 1 kết tủa, lọc lấy kết tủa, nung nóng đến m ko đổi tạo thành a g chất rắn X

a PTHH

tính a g chất rắn X

b C% dd sau pứ

PC
29 tháng 7 2019 lúc 15:52

a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓ (1)

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O (2)

\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=200\times16\%=32\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{32}{400}=0,08\left(mol\right)\)

\(n_{NaOH}=0,3\times2=0,6\left(mol\right)\)

Theo Pt1: \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{1}{6}n_{NaOH}\)

Theo bài: \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{2}{15}n_{NaOH}\)

\(\frac{2}{15}< \frac{1}{6}\) ⇒ NaOH dư

Theo PT1: \(n_{Fe\left(OH\right)_3}=2n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2\times0,08=0,16\left(mol\right)\)

Theo Pt2: \(n_{Fe_2O_3}=\frac{1}{2}n_{Fe\left(OH\right)_3}=\frac{1}{2}\times0,16=0,08\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=0,08\times160=12,8\left(g\right)\)

Vậy \(a=12,8\left(g\right)\)

b) \(m_{ddNaOH}=300\times1,02=306\left(g\right)\)

\(m_{Fe\left(OH\right)_3}=0,16\times107=17,12\left(g\right)\)

Ta có: \(m_{dd}saupư=200+306-17,12=488,88\left(g\right)\)

Theo pT1: \(n_{NaOH}pư=6n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=6\times0,08=0,48\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{NaOH}dư=0,6-0,48=0,12\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{NaOH}dư=0,12\times40=4,8\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{NaOH}dư=\frac{4,8}{488,88}\times100\%=0,98\%\)

Theo PT1: \(n_{Na_2SO_4}=3n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=3\times0,08=0,24\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Na_2SO_4}=0,24\times142=34,08\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\frac{34,08}{488,88}\times100\%=6,97\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
CN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
IT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết