Bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

LC

Bài 1: Tìm x:

a) \(\dfrac{x}{15}=\dfrac{-2}{3,5}\)

b) \(\dfrac{16}{x}=\dfrac{x}{25}\)

c) \(\dfrac{0,5}{0,7}=\dfrac{-0,1}{5x}\)

Bài 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn số sau :

-25; -2; 4; 50

Bài 3: Tìm x, y, z:

a) \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{25}\) và x+ y = 60

b) \(5x=3y\) và x-y = -5

c) \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{6}\) và y+z-x = 8

d) \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4};\dfrac{y}{6}=\dfrac{z}{8}\) và x + y - z = 50

e) \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{5}\) và 2x + 3y + 5z = 86

f) x : y : z = 2 : 5 : 7 và x + y + z = -28

g) \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{7}=\dfrac{z}{2}\)\(^{ }2x^2+y^2+3z^2=316\)

P/s: Giúp mình với các bạn, mình đg rất cần gấp. Thank you

DQ
28 tháng 10 2018 lúc 16:20

Bài 1:

a) \(\dfrac{x}{15}=\dfrac{-2}{3,5}\)\(\Rightarrow x=\dfrac{15\cdot\left(-2\right)}{3,5}=-\dfrac{60}{7}\)

b) \(\dfrac{16}{x}=\dfrac{x}{25}\)\(\Rightarrow x^2=16\cdot25\Rightarrow x^2=400\Rightarrow x=\pm20\)

c) \(\dfrac{0,5}{0,7}=\dfrac{-0,1}{5x}\)\(\Rightarrow5x=\dfrac{\left(-0,1\right)\cdot0,7}{0,5}=-\dfrac{7}{50}\Rightarrow x=\dfrac{-\dfrac{7}{50}}{5}=-0,028\)

Bình luận (0)
DQ
28 tháng 10 2018 lúc 16:49

Bài 3:

a) Theo đề, ta có:

\(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{25}\)\(x+y=60\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

\(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{25}=\dfrac{x+y}{5+25}=\dfrac{60}{30}=2\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{5}=2\Rightarrow x=10\)

\(\Rightarrow\dfrac{y}{25}=2\Rightarrow y=50\)

b) Theo đề ta có:

\(5x=3y\Rightarrow\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}\)\(x-y=-5\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{x-y}{3-5}=\dfrac{-5}{-2}=2,5\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{3}=2,5\Rightarrow x=7,5\)

\(\Rightarrow\dfrac{y}{5}=2,5\Rightarrow y=12,5\)

c) Theo đề ta có:

\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{6}\)\(y+z-x=8\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{6}=\dfrac{y+z-x}{4+6-2}=\dfrac{8}{8}=1\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{2}=1\Rightarrow x=2\)

\(\Rightarrow\dfrac{y}{4}=1\Rightarrow y=4\)

\(\Rightarrow\dfrac{z}{6}=1\Rightarrow z=6\)

d) Theo đề ta có

\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}\Rightarrow\dfrac{x}{9}=\dfrac{y}{12}\left(1\right)\)

\(\dfrac{y}{6}=\dfrac{z}{8}\Rightarrow\dfrac{y}{12}=\dfrac{z}{16}\left(2\right)\)

Từ (1) và (2)\(\Rightarrow\dfrac{x}{9}=\dfrac{y}{12}=\dfrac{z}{16}\)\(x+y-z=50\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

\(\dfrac{x}{9}=\dfrac{y}{12}=\dfrac{z}{16}=\dfrac{x+y-z}{9+12-16}=\dfrac{50}{5}=10\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{9}=10\Rightarrow x=90\)

\(\Rightarrow\dfrac{y}{12}=10\Rightarrow y=120\)

\(\Rightarrow\dfrac{z}{16}=10\Rightarrow z=160\)

e) Theo đề ta có:

\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{5}\)\(2x+3y+5z=86\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau

\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{5}=\dfrac{2x+3y+5z}{2\cdot3+3\cdot4+5\cdot5}=\dfrac{86}{43}=2\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{3}=2\Rightarrow x=6\)

\(\Rightarrow\dfrac{y}{4}=2\Rightarrow y=8\)

\(\Rightarrow\dfrac{z}{5}=2\Rightarrow z=10\)

f) Theo đề ta có

\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{z}{7}\)\(x+y+z=-28\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau

\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{5}=\dfrac{z}{7}=\dfrac{x+y+z}{2+5+7}=\dfrac{-28}{14}=-2\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{2}=-2\Rightarrow x=-4\)

\(\Rightarrow\dfrac{y}{5}=-2\Rightarrow y=-10\)

\(\Rightarrow\dfrac{z}{7}=-2\Rightarrow z=-14\)

g) Theo đề ta có

\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{7}=\dfrac{z}{2}\)\(2x^2+y^2+3z^2=316\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau

\(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{7}=\dfrac{z}{2}=\dfrac{2x^2+y^2+3z^2}{2\cdot3^2+7^2+3\cdot2^2}=\dfrac{316}{79}=4\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{3}=4\Rightarrow x=12\)

\(\Rightarrow\dfrac{y}{7}=4\Rightarrow y=28\)

\(\Rightarrow\dfrac{z}{2}=4\Rightarrow z=8\)

Bình luận (0)
DQ
28 tháng 10 2018 lúc 16:52

Bài 2:

\(\left(-25\right)\cdot4=\left(-2\right)\cdot50\)

\(\Rightarrow\dfrac{-25}{-2}=\dfrac{50}{4}\)

\(\Rightarrow\dfrac{-25}{50}=\dfrac{-2}{4}\)

\(\Rightarrow\dfrac{4}{-2}=\dfrac{50}{-25}\)

\(\Rightarrow\dfrac{4}{50}=\dfrac{-2}{-25}\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HA
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
EM
Xem chi tiết
YM
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết