Bài 3:
a: =>x(x^2+6x+9)=0
=>x(x+3)^2=0
=>x=0 hoặc x=-3
b: =>x^2(x-5)-9(x-5)=0
=>(x-5)(x-3)(x+3)=0
hay \(x\in\left\{5;3;-3\right\}\)
Bài 3:
a: =>x(x^2+6x+9)=0
=>x(x+3)^2=0
=>x=0 hoặc x=-3
b: =>x^2(x-5)-9(x-5)=0
=>(x-5)(x-3)(x+3)=0
hay \(x\in\left\{5;3;-3\right\}\)
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x4 + 2x2 + 1
b) 4x2 - 12xy + 9y2
c) -x2 - 2xy - y2
d) (x + y)2 - 2(x + y) + 1
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
g) x3 + 6x2 + 12x + 8
h) x3 + 1 - x2 - x
k) (x + y)3 - x3 - y3
Bài 3:
b) Rút gọn biểu thức B=(x+y)(2x-y)+(xy4-x2y2):xy2
Bài 4: Phân tích thành nhân tử
a) 25x3-10x2+xx
b) x2-9x+9y-y2
c) 16-x2-4y2-4xy
Bài 5: Tìm x biết
a) 36-x3=00
b) (x+2)(x-2)-(x+1)2=7
Bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a)x2-y2-2x-2y e)x4-2x3+2x-1
b)x2(x+2y)-x-2y f)x4+x3+2x2+x+1
c)x3-4x2-9x+36 g)x2y+xy2+x2z+y2z+2xyz
d)x4+2x3+2x-1 h)3x3-3y2-2(x-y)2
Làm chi tiết giúp mình với ạ , cảm ơn
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x – 15y | b) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 |
c) x3 – 2x2y + xy2 – 9x | d) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) |
e) x2 – 10x + 25 | g) x2 – 64 |
h) (x + y)2 – (x2 – y2) | i) 5x2 + 5xy – x – y |
k) x2 – 25 + y2 + 2xy | l) 2xy – x2 – y2 + 16 |
m) (x – 2)(x – 3) + (x – 2) - 1 | n) 3(x – 1) + 5x( 1 – x) |
p) 12y(2x – 5) + 6xy(5 – 2x) | q) ax – 2x – a2 + 2a |
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 – b2 – 2a + 1 | b) x2 – 2x – 4y2 – 4y |
c) x2 + 4x – y2 + 4 | d) x4 – 1 |
e) x4 + x3 + x2 + x | g) a2 + 2ab + b2 – ac - bc |
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử
a,x4 +5x2 +9
b,x4 + 3x2 +4
c,2x4 - x2 -1
Bài 2:tìm x biết
a,(x+1) (x+2)(x+3)(x+4)= 120
b,(x-4x+3)(x2+6x +8) +24
Thực hiện phép chia:
1. (-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : ( 3x + 5)
2. ( 5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x - 8) : ( x-1)
3. ( 5x3 + 14x2 + 12x + 8 ) : (x + 2)
4. ( x4 - 2x3 + 2x -1 ) : ( x2 - 1)
5. ( 5x2 - 3x3 + 15 - 9x ) : ( 5 - 3x)
6. ( -x2 + 6x3 - 26x + 21) : ( 3 -2x )
Câu 1 (3,0 điểm): Tính
a) 3x2 (2x2 − 5x − 4)
b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x
c) (6 x5 y2 − 9 x4 y3 +12 x3 y4 ) : 3x3 y2
Câu 2 (4,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x2 +14xy b) 3x + 12 − (x2 + 4x)
c ) x2 − 2xy + y2 − z2 d) x2 − 2x −15
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm x
a) 3x2 + 6x = 0 b) x (x − 1) + 2x − 2 = 0
Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE song song BF
b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Câu 5 (0,5 điểm ):
Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)3 chia hết cho 9 với mọi n ∈ N*
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ y2 - 2y b/ 3x4 – 6x3 + 3x2
c/ 27x2 ( y – 1) – 9x3 ( 1 - y) d/y3 – 2y2 + y
e/ x3 + 6x2 + 9x f/ x3 – 2x2y + xy2
g/ x( 2- x) – x + 2 h/ 3x ( x – 1) + 6( 1 – x)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) (x+y)3+(x-y)3
b) x3-y3+2x2-2y2
c) x3+1-x2-x
bài 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2 + 4x +4
b)4x2 - 4x + 1
c) 2x- 1 -x2
d) x2+ x +\(\dfrac{1}{4}\)
e)9 - x2
g)(x+5)2 - 4x2
h)(x+1)2 -(2x - 1 )2
i)x2y2 - 4xy +1
k)y2-(x2 - 2x +1 )
l)x3 + 6x2+12x +8
m) 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3