Bài 3. Tính chất hóa học của axit

NT

1) Hòa tan hết 18,8g K2OO vào 381,2ml nước thu được dung dịch A.

a) Tính thể tích dịch HCL 10% (D=1,05g/ml) cần trung hòa hết 200g dung dịch A

b) Tính C% chất trong dung dịch sau phản ứng

2) m(g) K2SO4 cho vào 80g dd BaCL2 20,8% thu được 11.65 g kết tủa + dd A.

a) lập PTHH, tính m

b) tính C% chất trong dd A sau phản ứng

3) m(g) hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Nêu phương pháp tính % khối lượng theo pp hóa học, pp vật lý

TP
1 tháng 8 2019 lúc 14:00

2) m(g) K2SO4 cho vào 80g dd BaCL2 20,8% thu được 11.65 g kết tủa + dd A.

a) lập PTHH, tính m

b) tính C% chất trong dd A sau phản ứng

Giải

\(n_{BaSO_4}=\frac{11,65}{233}=0,05\left(mol\right)\);\(n_{BaCl_2}=\frac{80.20,8}{100.208}=0,08\left(mol\right)\)

\(PTHH:K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

Theo PT: \(n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2}\)

Thực tế :\(n_{BaSO_4}< n_{BaCl_2}\)

\(\Rightarrow\) Sau phản ứng BaCl2 dư

\(n_{K_2SO_4}=n_{BaSO_4}=0,05\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{K_2SO_4}=0,05.135=6,75\left(g\right)\)

b)Sau p.ứ dd gồm BaCl2 dư, KCl

\(m_{ddsaup.ứ}=m_{K_2SO_4}+m_{BaCl_2}-m_{BaSO_4}=6,75+80-11,65=75,1\left(g\right)\)

\(C\%_{BaCl_2\left(dư\right)}=\frac{0,03.208}{75,1}.100\approx8,31\%\)

\(C\%_{KCl}=\frac{0,05.2.74,5}{75,1}.100\approx9,92\%\)

Bình luận (0)
TP
1 tháng 8 2019 lúc 14:08

3) m(g) hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Nêu phương pháp tính % khối lượng theo pp hóa học, pp vật lý

* PP VẬT LÝ: Dùng nam châm để hút Fe ra khỏi hỗn hợp sau đó cân khối lượng Fe hút được . Sau đó tính % về khối lượng Fe. Cuối cùng % về khối lượng của Cu = 100% - % về khối lượng Fe

*PP HÓA HỌC:Nhỏ từ từ đến dư 1 lượng axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) vào hỗn hợp.Kim loại còn lại trong hỗn hợp không phản ứng là Cu.Đem Cu ra rửa sạch sấy khô, cân và ta tính được % về khối lượng Cu. Cuối cùng % về khối lượng của Fe = 100% - % về khối lượng Cu

Bình luận (0)
TP
1 tháng 8 2019 lúc 13:36

undefined

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
XT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết