tìm nghiệm của phương trình \(2x^2+3y^2+4x=19\)
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : 2x^2+3y^2+4x=19
tham khảo:
<=> 2x^2+3y^2+4x -19 =0
<=> 2.(x2 + 2x +1) + 3.y2 = 21
<=> 2.(x+1)2 + 3. y2 = 21
Vì 3y2; 21 đều chia hết cho 3 nên 2.(x +1)2 chia hết cho 3 . hơn nữa 2. (x +1)2 ≤≤≤ 21 và (x+1)2 là số chính phương
=> (x+1)2 =0 hoặc 9
+) x + 1 = 0 => x = -1 => y 2 = 7 => loại
+) (x+1)2 = 9 => y2 = 1
=> x+ 1 = 3 hoặc x+ 1=- 3 => x = 2 hoặc x = -4
y2 = 1 => y = 1 hoặc y = -1
Vậy....
tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x^2 + 3y^2+4x=19
tìm nghiệm nguyên của phương trình\(2x^2+4x=19-3y^2\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(2x^2+3y^2+4x=19\)
tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
\(xy+yz+xz=xyz+2\)
\(2x^2+3y^2+4x=19\)
<=> \(2\left(x^2+2x+1\right)+3y^2=21\)
<=> \(2\left(x+1\right)^2+3y^2=21\)
<=> \(2\left(x+1\right)^2=21-3y^2\ge0\)
=> \(y^2\le7\)(1)
Mặt khác \(2\left(x+1\right)^2=21-3y^2⋮2\)
=> 21 - 3y^2 là số chẵn => 3y^2 là số lẻ => y^2 là số chính phương lẻ (2)
Từ (1) và (2) => y = 1 hoặc y = - 1=> y^2 = 1
=> 2 (x + 1)^2 = 18 <=> (x + 1 ) = 9 <=> x + 1 = 3 hoặc x + 1 = - 3 <=> x = 2 hoặc x = -4
Vậy phương trình có 4 nghiệm ( 2; 1) (2; -1); (-4; 1 ); (-4; -1)
Giải phương trình nghiệm nguyên:
a, \(2x^2-3xy-2y^2+6x-2y=1\)
b, \(2x^2+4x=19-3y^2\)
tìm các nghiệm của pt 2x2+3y2+4x=19
<=> 2x^2+3y^2+4x -19 =0
<=> 2.(x2 + 2x +1) + 3.y2 = 21
<=> 2.(x+1)2 + 3. y2 = 21
Vì 3y2; 21 đều chia hết cho 3 nên 2.(x +1)2 chia hết cho 3 . hơn nữa 2. (x +1)2 21 và (x+1)2 là số chính phương
=> (x+1)2 =0 hoặc 9
+) x + 1 = 0 => x = -1 => y 2 = 7 => loại
+) (x+1)2 = 9 => y2 = 1
=> x+ 1 = 3 hoặc x+ 1=- 3 => x = 2 hoặc x = -4
y2 = 1 => y = 1 hoặc y = -1
Vậy....
Tìm nghiệm nguyên của phương trình : \(2x^2+4x=19-3y^2\)
\(2x^2+4x-19+3y^2=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+4x+2-21+3y^2=0\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+2x+1\right)+3y^2=21\)
\(\Leftrightarrow2\left(x+1\right)^2+3y^2=21\)
mà 21 phải = bội của 2 và 3
\(\Rightarrow2\left(x+1\right)^2+3y^2=2.3^2+3.1^2\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+1\right)^2=2.3^2\\3y^2=3.1^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x+1\right)^2=3^2\\y^2=1^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x+1\right)^2-3^2=0\\y^2-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x-2\right)\left(x+4\right)=0\\\left(y-1\right)\left(y+1\right)=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-4\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}y=-1\\y=1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=-1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=-4\\y=1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=-4\\y=-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
vậy ........................................
2x2+4x=19-3y2⇔2x2+4x+2=21-3y2⇔2(x+1)2=3(7-y2)
Ta có 2(x+1)2⋮2⇒3(7-y2)⋮2⇒7-y2⋮2⇒y lẻ (1)
Ta lại có 2(x+1)2≥0⇒3(7-y2)≥0⇒7-y2≥0⇒y2≤7⇒y2∈{1;4} (2)
Từ (1),(2)⇒y2∈{1}⇒y∈{-1;1}
Ta có y2=1⇒2(x+1)2=3(7-y2)=18⇒(x+1)2=9⇒x+1=3 hoặc x+1=-3
⇒x=2 hoặc x=-4
Vậy {x,y}={(-1;2);(-1;-4);(1;2);(1;-4)}
Tìm Nghiệm nguyên của pt: 2x2+3y2+4x-19=0
<=> 2.(x2 + 2x +1) + 3.y2 = 21
<=> 2.(x+1)2 + 3. y2 = 21
Vì 3y2; 21 đều chia hết cho 3 nên 2.(x +1)2 chia hết cho 3 . hơn nữa 2. (x +1)2 \(\le\) 21 và (x+1)2 là số chính phương
=> (x+1)2 =0 hoặc 9
+) x + 1 = 0 => x = -1 => y 2 = 7 => loại
+) (x+1)2 = 9 => y2 = 1
=> x+ 1 = 3 hoặc x+ 1=- 3 => x = 2 hoặc x = -4
y2 = 1 => y = 1 hoặc y = -1
Vậy....
Giải phương trình nghiệm nguyên: \(4x^2+8xy+3y^2+2x+y+2=0\)