tìm tích của các đơn thức sau:
a)1/3(xy)3;-2x và (-3/5)y5z
b)(-1/3)x2yz; 1/7(xy)4 và 7/9xyz3
Bài 2: Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:
a, và
b,
;
và
c, ;
và
Bài 3: Tính giá trị của các đơn thức sau:
a, tại x = -1,
b, tại x = -2, y = 1
c, tại x = -6, y = -1, a là hằng số
\(2,\\ a,=-3x^3y^3z^4\\ b,=\dfrac{1}{4}xy^2\cdot\dfrac{1}{4}x^4y^4\cdot\left(-\dfrac{4}{5}yz^2\right)=-\dfrac{1}{20}x^5y^7z^2\\ c,=-\dfrac{15}{14}x^6y^{11}z^{10}\\ 3,\\ a,=9\left(-1\right)\left(-\dfrac{1}{27}\right)=\dfrac{1}{3}\\ b,=-\dfrac{1}{5}\left(-8\right)=\dfrac{8}{5}\\ c,=\dfrac{4}{9}a\cdot36\left(-1\right)=-16a\)
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, -x^3y^4z^5.(-2)
b, -2xy^2xy^2z.3^2
c, 6xyxy^3.(-6)
d, -xy^2z.(-5)x^2yz^2
a: =-2x^3y^4z^5
Hệ số: -2
Bậc: 12
Biến: x^3;y^4;z^5
b; =-18x^2y^4z
hệ số: -18
Bậc: 7
biến: x^2;y^4;z
c: =-36x^2y^4
hệ số: -36
bậc: 6
Biến; x^2;y^4
d: =5x^3y^3z^3
hệ số: 5
Bậc: 9
biến: x^3;y^3;z^3
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy thu gọn các đơn thức,đa thức sau:
a) A = - ( 6 . 8 x x 7 6 3 y y ) ( 3 )
b) B xy xy xy xy = - - + + + 7 2 8 5 6
Cho 2 đơn thức sau:
A=2x^2 y^4 z B=âm 1 phần 2 x^3 v^2 z^5
a) xác định hệ số, phần biến và tìm bậc cảu đơn thức B
b)Tính tích của hai đơn thức trên
Trong các biểu thức đại số sau:
A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3;C=-5;D=1/2x^2yz;E=3/5xy(-x^4y^2);F=3/7+x^2y
a;Biểu thức nào là đơn thức
b;Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó
a: \(A=\dfrac{2}{3}xy^2z\cdot\left(-27\right)x^6y^3=-18x^7y^5z\)
C=-5
\(D=\dfrac{1}{2}x^2yz\)
\(E=\dfrac{3}{5}xy\cdot\left(-x^4y^2\right)=-\dfrac{3}{5}x^5y^3\)
\(F=x^2y+\dfrac{3}{7}\)
Các biểu thức A,D,E là đơn thức
b: Không có cặp đơn thức nào đồng dạng
Bài 3: Tính tích hai đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được :
a, 25xy2 và -1/5 xy 3
b, -5x2y 2 và 3xy2 z
c, 1 2 xy 2 và 4xyz
d, -5x2yz2 và 2x2 z
a. \(25xy^2.-\dfrac{1}{5}xy^3=-5x^2y^5\) -Bậc: 7
b.\(-5x^2y^2.3xy^2z=-15x^3y^4z\) - Bậc: 8
c.\(12xy^2.4xyz=48x^2y^3z\) - Bậc: 6
d. \(-5x^2yz^2.2x^2z=-10x^4yz^3\) ; Bậc: 8
a, \(=-5x^2y^5\)bậc 8
b, \(=-15x^3y^4z\)bậc 8
c, \(=2x^3y^3z\)bậc 7
d, \(=-10x^4yz^3\)bậc 8
bài 2:thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau:
A,2/3 x^2y.(-6x^2y^3z^2)
B,(-2x^2y^3)^2.(1/2 xyz)^3
Thu gọn các đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến, và tìm bậc của mỗi đơn thức. A= ( 2/3.X²y)².3/2 .x²y.z B= -2/3.xy².1/2.xy³ . -x²y² C= (4/3.x²y.-2/3.Xy³)².(x²y)³
a: \(A=\dfrac{4}{9}x^4y^2\cdot\dfrac{3}{2}x^2yz=\dfrac{2}{3}x^6y^3z\)
Hệ số; biến;bậc lần lượt là 2/3; x^6y^3z;10
b: \(B=\dfrac{-2}{3}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)\cdot xy^2\cdot xy^3\cdot x^2y^2=\dfrac{1}{3}x^4y^7\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 1/3;x^4y^7;11
c: \(C=\left(-\dfrac{8}{9}x^3y^4\right)^2\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^6y^8\cdot x^6y^3=\dfrac{64}{81}x^{12}y^{11}\)
Hệ số;biến;bậc lần lượt là 64/81; x^12y^11; 23