Viết mỗi số sau thanh tích của 2 số nguyên khác dấu : a) - 13 ; b) - 15 ; c) - 27
Viết mỗi số sau thành tích của 2 số nguyên khác dấu:
a) - 13
b) - 15
c) - 27
Dễ lắm
a) 1 . -13 hay -1 .13
b) -15 .1
-3 .5
-5 .3
-1 .15
c) -27 .1; -1 .27; -9 . 3; -3. 9
Viết mỗi số sau thành tích của hai số NGUYÊN khác dấu a) - 13 b ) - 15
Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu ( các trường hợp xảy ra ) a ) -13 b ) -15 c ) -32 d ) 12
Viết số (-13) thành tích của 2 số nguyên khác dấu
Ta viết được như sau: − 13 = 13. − 1 = − 13 .1
viết mẫu số sau thành tích của 2 số nguyên khác dấu
a) -13
b) - 15
c ) -27
\(-13=-1.13\)
\(-15=-3.5=-1.15\)\(=-15.1\)
\(-27=-1.27=-3.9=-9.3\)
học tốt
a) Viết -13 thành tổng của hai số nguyên cùng dấu và giá trị tuyệt dối của mỗi số đều lớn hơn 5
b) Viết 8 thành tổng của hai số nguyên trái dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5
a. -13= -6+(-7) với |-6|= 6>5 và |-7|>5
b. Tương tự 8=14+ (-6) với |14|>5 và |-6|>5.
a) Ta có -13 = (-6) + (-7)
b) Ta có 8 = (-6) +14 = (-7) +15 = ...
Viết số (-27) thành tích của 2 số nguyên khác dấu
Ta viết được như sau: − 27 = 9. − 3 = 3. − 9
Viết số (-15) thành tích của 2 số nguyên khác dấu
Ta viết được như sau: − 15 = 3. − 5 = − 3 .5
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là: |
| A. Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương; |
| B. Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương; |
| C. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm; |
| D. Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. |