Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa 512.514.516.518.520.....558
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số
A=8^2.32^4
B=27^3.9^4.243
\(A=8^2\cdot32^4\\ =2^6\cdot2^{20}\\ =2^{26}\\ B=27^3\cdot9^4\cdot243\\ =3^9\cdot3^{12}\cdot3^5\\ =3^{26}\)
`A=8^2*32^4=(2^3)^2*(2^5)^4=2^6*2^20=2^26`
`B=27^3*9^4*243=(3^3)^3*(3^2)^4*3^5=3^9*3^8*3^5=3^22`
\(A=8^2.32^4\)
\(=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4\)
\(=2^6.2^{20}\)
\(=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243\)
\(=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5\)
\(=3^9.3^8.3^5\)
\(=3^{22}\)
3: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:A=8 mũ 2.32 mũ 4
Viết tích 1000.2.5.100 dưới dạng một luỹ thừa, ta được
Lời giải:
$1000.2.5.100=10^3.10.10^2=10^{3+1+2}=10^6$
Viết tích 16.32 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2
viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa
rầu mấy cái thương đâu? -_-
viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
5.5.5.2.2.2
100.10.2.5
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa : a, 4.4.5.5.5 b, 2.2.2.2.3.3 c, 3.3.3.7.7.7.7 d, 3.5.3.5.5 e, 6.6.6.6.3.3.2.2
`a, 4.4.5.5.5=4^2 . 5^3`
`b, 2.2.2.2.3.3=2^4 . 3^2`
`c,3.3.3.7.7.7.7 = 3^3 .7^4`
`d,3.5.3.5.5 =3.3.5.5.5=3^2 .5^3`
`e, 6.6.6.6.3.3.2.2 = 6^4 . 3^2 .2^2`
Tích 9.9.9.9.9 viết dưới dạng luỹ thừa là: