\(\text{Ta có : }5^{12}.5^{14}.5^{16}...5^{58}=5^{12+14+16+...+58}\)
Xét số mũ 12 + 14 + ... + 58 = (58 + 12) . [(58 - 12) : 2 + 1] : 2 = 840
Vậy tích trên được viết dưới dạng lũy thừa là 5840
\(\text{Ta có : }5^{12}.5^{14}.5^{16}...5^{58}=5^{12+14+16+...+58}\)
Xét số mũ 12 + 14 + ... + 58 = (58 + 12) . [(58 - 12) : 2 + 1] : 2 = 840
Vậy tích trên được viết dưới dạng lũy thừa là 5840
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số
A=8^2.32^4
B=27^3.9^4.243
Viết tích 1000.2.5.100 dưới dạng một luỹ thừa, ta được
Viết tích 16.32 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2
viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa
viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
5.5.5.2.2.2
100.10.2.5
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa : a, 4.4.5.5.5 b, 2.2.2.2.3.3 c, 3.3.3.7.7.7.7 d, 3.5.3.5.5 e, 6.6.6.6.3.3.2.2
Tích 9.9.9.9.9 viết dưới dạng luỹ thừa là:
VIết gọn các TÍCH SAU DƯỚI DẠNG LUỸ THỪA
a,7.7.7.49
b,7.38.7.25