f(x) = 6x mũ 7 - 5x mũ 3 +1; G(x) = -3+2x - 4x mũ 7 và H(x) = -2x mũ 7+2x+7x mũ 2
a) Tính f (x) +g (x) +h (x) .
b) Tính f (x) +g (x)- h (x).
Cho f(x)= 5x mũ 4 - x mũ 2 (x-3)+3x (x-2)-6x+2
g(x)= 2x mũ 2 (x mũ 2 )-4x mũ 2 + 2 (x + 1) + 5
Tính F(x) + G(x); F(x) - G(X)
\(f\left(x\right)=5x^4-x^2\left(x-3\right)+3x\left(x-2\right)-6x+2\)
\(=5x^4-x^3+3x^2+3x^2-6x-6x+2\)
\(=5x^4-x^3+6x^2-12x+2\)
\(g\left(x\right)=2x^2\cdot x^2-4x^2+2\left(x+1\right)+5=2x^4-4x^2+2x+7\)
\(f\left(x\right)+g\left(x\right)=7x^4-x^3+2x^2-10x+9\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=3x^4-x^3+10x^2-14x-5\)
A, {X - 5} Mũ 2 + { x-3 }{x + 3} - 2 {x + 1} mũ 2 =0
b, K= x mũ 2 + y mũ 2 - 6x + y + 10
c, C= x mũ 2 - 4x + y mũ 2 - y + 5
D, { 2X - 3 } MŨ 2 - { 2x + 1 ] mũ 2 = -3
e, [5x - 1 ] - [5x + 4 ][5x - 4 ] = 7
bài vách ngọc ngà và bài cà phê ko đường
A(x)=x mũ 4 + 5x mũ 3 -6x + 2x mũ 2 + 10x - 5x mũ 3 +1
B(x)= x mũ 4 -2x mũ 3+2x mũ 2 + 6x mũ 3 +1
a,thu gọn hai đa thức trên và tính : M(x)= A(x) - B (x)
b, tìm nghiệm của đa thức M(x)
Ai giúp mik với
Ai làm đầu đúng mình tích
b,(5/2-3X)=25/9
c,-5/6X+0,75=15/4
d,12/7-|x-1/3|=3/2
e,(x-1)mũ 5=-32
f,2 mũ x-3.2 mũ x=-8
g,9 mũ 5/3 mũ x=(-3) mũ 2
h,1/2x+3/5x=-33/25
k,(4x-9)(2,5+-7/3x)=0
b) (5/2-3x)=25/9
3x = 5/2-25/9
3x =-5/18
x =-5/18:3
x=-5/54
\(e.\left(x-1\right)^5=-32\)
\(\left(x-1\right)^5=\left(-2\right)^5\)
\(x-1=-2\)
\(x\) \(=-2+1\)
\(x\) \(=-1\)
Vậy \(x=-1\)
a) 2 mũ 3 : |x-2| =2
b) | 2x + 1 | + | 5x -1 | + 7 mũ 4 = 49
c) | x mũ 3 ( x - 4 )= 5x mũ 2
d) | 2x - 5 | = 2 - x
e) x - | x + 1 | = 4
f) 3x + | 4x + 3 | = 5
a) \(2^3:\left|x-2\right|=2\)
\(\Leftrightarrow8:\left|x-2\right|=2\)
\(\Leftrightarrow\left|x-2\right|=8:2\)
\(\Leftrightarrow\left|x-2\right|=4\)
Xét trường hợp 1: \(x-2=4\)
\(\Rightarrow x=4+2\)
\(\Rightarrow x=6\)
Xét trường hợp 2: \(x-2=-4\)
\(\Rightarrow x=-4+2\)
\(\Rightarrow x=-\left(4-2\right)\)
\(\Rightarrow x=-2\)
Vậy \(x=6\) hoặc \(x=-2\)
b)
sắp sếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần và thực hiẹn phép tính chia
d, ( 6x - 5x mũ 2 - 15 + 2x mũ 3 ) : ( 2x - 5 )
e, ( x mũ 3 + x mũ 5 + x mũ 2 + 1 ) : ( x mũ 3 + 1 )\
i, ( 3 - 2x + 2x mũ 3 + 5x mũ 2 ) : ( 2x mũ 2 - x + 1 )
m, ( - x mũ 3 + x mũ 4 + x mũ 4 + x mũ 2 ) : ( x mũ 2 - 2x + 3 )
1. 5x + x = 39 - 3 mũ 11 : 3 mũ 9.
2. 5x + x = 150 : 2 + 3.
3. 7x - x = 5 mũ 21 : 5 mũ 19 + 3 . 2 mũ 2 - 1
4. 6x + x = 5 mũ 11 : 5 mũ 9 + 3
Bài 1:
1; 5\(x\) + \(x\) = 39 - 311 : 39
\(x\).(5 + 1) = 39 - 32
\(x.6\) = 39 - 9
\(x.6\) = 30
\(x\) = 30 : 6
\(x\) = 5
Vậy \(x\) = 5
2; 5\(x\) + \(x\) = 150 : 2 + 3
\(x\).(5 + 1) = 75 + 3
\(x.6\) = 78
\(x\) = 78 : 6
\(x\) = 13
Vậy \(x=13\)
3; 7\(x\) - \(x\) = 521 : 519 + 3.22 - 1
\(x.\left(7-1\right)\) = 52 + 6 - 1
\(x\).6 = 25 + 6 - 1
\(x.6\) = 31 - 1
\(x.6\) = 30
\(x\) = 30 : 6
\(x=5\)
Vậy \(x=5\)
Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( x-2) (4-3x) b) x mũ 2 - 4 c) x mũ 2 + căn 7
d) x mũ 2 + 5x e) x mũ 2 + 5x - 6 f) x mũ 2 +x +1
h) 7x mũ 2 + 11x +4
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
(tham khảo
20:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
tham khảo
20:2220:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
20:22bài 1; sắp sếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến và thực hiện phép tính chia
a, ( 6x - 5x mũ 2 - 15 + 2x mũ 3 ) : ( 2x - 5 )
b, ( x mũ 3 + 2x mũ 4 - 5x mũ 2 - 3 - 3x ) : ( x mũ 2 - 3 )
c, ( 5x mũ 2 + 15 - 3x mũ 2 - 9x ) : ( 5 - 3x )
d, ( x mũ 3 + x mũ 5 + x mũ 2 + 1 ) : ( x mũ 3 + 1 )
e, ( 3 - 2x + 2x mũ 3 + 5x mũ 2 ) : ( 2x mũ 2 - x + 1 )
=0 bạn nha
bài 49; tìm x;
1, 3x ( x - 7) 2x - 14 = 0
2, x mũ 3 + 3x mũ 2 - ( x + 3) = 0
3, 15x - 5 + 6x mũ 2 - 2x = 0
4, 5x - 2 - 25x mũ 2 + 10x = 0
1, \(3x\left(x-7\right)+2x-14=0\)
\(\Rightarrow3x\left(x-7\right)+2\left(x-7\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-7\right)\left(3x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=\frac{-2}{3}\end{cases}}\)
2, \(x^3+3x^2-\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow x^2\left(x+3\right)-\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+3\right)\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-3\\x=\pm1\end{cases}}\)
3, \(15x-5+6x^2-2x=0\)
\(\Rightarrow\left(15x-5\right)+\left(6x^2-2x\right)=0\)
\(\Rightarrow5\left(3x-1\right)+2x\left(3x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(3x-1\right)\left(5+2x\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x-1=0\\5+2x=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{1}{3}\\x=\frac{-5}{2}\end{cases}}\)
4, \(5x-2-25x^2+10x=0\)
\(\Rightarrow\left(5x-25x^2\right)-\left(2-10x\right)=0\)
\(\Rightarrow5x\left(1-5x\right)-2\left(1-5x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(1-5x\right)\left(5x-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}1-5x=0\\5x-2=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{1}{5}\\x=\frac{2}{5}\end{cases}}\)