Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau
a) Cucl² +Naoh --->Cu(oh²) + Nacl
. Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
a/ NaOH + ZnCl2 - - - Zn(OH)2 + NaCl
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phan tử giữa các chất trong phản ứng.
\(2NaOH+ZnCl_2\to Zn(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ \text{Số phân tử }NaOH : \text{Số phân tử }ZnCl_2:\text{Số nguyên tử }Zn(OH)_2:\text{Số nguyên tử }NaCl=2:1:1:2\)
Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ phản ứng sau:
a/ NaOH + ZnCl2 - - - Zn(OH)2 + NaCl
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phan tử giữa các chất trong phản ứng.
\(a,2NaOH+ZnCl_2\to Zn(OH)_2\downarrow+2NaCl\)
Số phân tử NaOH : Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử Zn(OH)2 : Số phân tử NaCl \(=2:1:1:2\)
a: \(2NaOH+ZnCl_2->Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)
2NaOH + ZnCl2 --> 2NaCl + Zn(OH)2\(\downarrow\)
Số phân tử NaOH : Số phân tử ZnCl2 : Số phân tử NaCl : Số phân tử Zn(OH)2 = 2:1:2:1
Câu 10 : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản ứng).
Na------>Na2O------>NaOH ------> Na2SO4 ------>NaCl ------>NaOH -----> Cu(OH)2.
\(1.Na+O_2->Na_2O\)
\(2.Na_2O+H_2O->2NaOH\)
\(3.2NaOH+CuSO4->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
\(4.Na_2SO_4+BaCl_2->BaSO_4+2NaCl\)
\(5.NaCl+H_2O->NaOH+H_2+Cl_2\)
\(6.Na\left(OH\right)+CuSO_4->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
Câu 1
1. Hãy hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau đây:
a. HClH2H2OO2 Na2ONaOH
b. KClO3O2SO2SO3 H2SO4Na2SO4
c. Cu(OH)2 H2O H2Fe FeSO4
2. Chọn hệ số và lập thành PTHH của những phản ứng sau:
N2O5 + H2O HNO3
Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HClFeCl2 + FeCl3 + H2O
FexOy + CO FeO + CO2
FexOy + Al Al2O3 + Fe
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Câu 1
1. Hãy hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau đây:
a. HCl -----> H2 -----> H2O -----> O2 -----> Na2O -----> NaOH
b. KClO3 -----> O2 -----> SO2 -----> SO3 -----> H2SO4 -----> Na2SO4
c. Cu(OH)2 -----> H2O -----> H2 -----> Fe -----> FeSO4
2. Chọn hệ số và lập thành PTHH của những phản ứng sau:
N2O5 + H2O -----> HNO3
Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
FexOy + CO -----> FeO + CO2
FexOy + Al -----> Al2O3 + Fe
1.
a,
\(2HCl+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ H_2+PbO\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{\text{điện phân}}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b,
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 11O_2+4FeS_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+NaCl\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\uparrow\)
c,
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ 2NaCl+H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+H_2+Cl_2\\ H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\)
2.
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\underrightarrow{t^o}xFeO+\left(y-x\right)CO_2\\ 3Fe_xO_y+2yAl\underrightarrow{t^o}yAl_2O_3+3xFe\)
\(a,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(b,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
c,\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{200^o}CuO+H_2O\\
2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2
N2O5 + H2O ----->2 HNO3
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 +6 H2O
Fe3O4 + 8HCl -----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
FexOy + yCO -----> xFeO + yCO2
3FexOy + 2yAl -----> yAl2O3 + 3xFe
Lập PTPUHH theo sơ đồ PUHH sau
- Mg + O2 ---> MgO
- Fe + Cl2 ---> FeCl3
- NaOH + CuCl2 ---> Cu (OH)2 + NaCl
2Mg + O2 ---->2MgO
2Fe + 3Cl2---> 2FeCl3
2NaOH + CuCl2 --- > Cu(OH)2 + 2NaCl
2Mg + O2 -----> 2MgO
2Fe + 3Cl2 ----> 2FeCl3
2NaOH + CuCl2 ----> Cu(OH)2+ 2NaCl
Lập PTPUHH theo sơ đồ PUHH sau
- 2Mg + O2 ---> 2MgO
- 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
- 2NaOH + CuCl2 ---> Cu (OH)2 + 2NaCl
lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng
CuSO\(_4\) + KOH → Cu(OH)\(_2\) + K\(_2\)SO\(_4\)
Zin + HCl → ZnCl\(_2\) + H\(_2\)
KCLO\(_3\) \(\underrightarrow{t}\) KCI + O\(_2\)
Al + O\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) Al\(_2\)O\(_3\)
Fe + Cl\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) FeCl\(_3\)
Al\(_2\)O\(_3\) + HCl → AlCl\(_3\) + H\(_2\)O
Al + O\(_2\) \(\underrightarrow{t}\) Al\(_2\)O\(_3\)
Al\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O
\(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2KClO_3\rightarrow^{t^o}2KCl+3O_2\\ 4Al+3O_2\rightarrow^{t^o}2Al_2O_3\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow^{t^o}2FeCl_3\\ Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow3Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\)
Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau Na-->Na₂O--->NaOH--->NaCl Na-->NaOH-->Na₂SO₄
4Na+O2->2Na2O
(2): Na2O +H2O -> 2NaOH
(3): 2NaOH + BaCl2-> 2NaCl + Ba(OH)2
(4): NaCl + AgNO3-> AgCl + NaNO3
phần 2:
(1) 2NaOH + CO2-> Na2CO3 + H2O
(2) Na2CO3 +CaCl2- > CaCO3 + 2NaCl
(3) CaCO3-t0-> CaO + CO2
(4) CaO +H2O -> Ca(OH)2
(5) Ca(OH)2 + BaCl2-> Ba(OH)2 + CaCl2