Những câu hỏi liên quan
RG
Xem chi tiết
PL
8 tháng 1 2023 lúc 20:29

C

in order to + Vinf: để 

Bình luận (0)
H24
8 tháng 1 2023 lúc 20:30

in order to get

exciting

Bình luận (0)
PL
8 tháng 1 2023 lúc 20:32

B exciting

Tính từ đuôi ing được dùng để miêu tả cảm nghĩ

tính từ đuôi ed dùng để nói lên cảm nhận, bộc lộ cảm xúc

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
VH
4 tháng 3 2022 lúc 15:39

dài thế

Bình luận (0)
DG

Question 5: It was _____ that she passed the exam.

A. surprised B. surprise C. surprisingly D. surprising

Question 6: _____ he is a good student, they do not admire him.

A. Although B. Because of C. Despite D. In spite of

Question 7: She is the girl _____ I met at the party last month.

A. whom B. who C. whose D. which

Question 8: Amanda is a very _____ pianist.

A. well B. good C. better D. softly

Question 9: You _____ to write them today.

A. should B. must C. had D. ought

Question 10: I suggest _____ money for poor children.

A. to raise B. raising C. raised D. raise

Question 11: You should get a _____ to check the water pipes.

A. worker B. farmer C. teacher D. plumber

Question 12: ‘I think I’ve lost my pen. I’ve _____ it everywhere.’

A. gone on B. turned on C. looked for D. put up

 

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
16 tháng 11 2019 lúc 18:28

Đáp án C

(to) think over = consider carefully: căn nhắc cẩn thận.

Các đáp án còn lại:

A. consider (v): cân nhắc.

B. imagine (v): tưởng tượng.

D. examine (v): kiểm tra, khảo sát.

Dịch: Ngoài ra, họ còn có nhiều thời gian hơn để cân nhắc kĩ về việc làm của mình.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
4 tháng 2 2017 lúc 7:54

Đáp án D

A. colleagues (n): đồng nghiệp.

B. classmates (n): bạn cùng lớp

C. perfects (n): người hoàn hảo.

D. students (n): học sinh, sinh viên.

Dịch: phần lớn các học sinh trung học đều cảm thấy việc kiểm tra rất nặng nề.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
13 tháng 7 2017 lúc 14:45

Đáp án B

(to) make a mess: làm rối tung.

Dịch: hoặc đôi khi bạn cảm thấy mình như đang làm rối tung mọi thứ lên.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
20 tháng 10 2019 lúc 17:29

Đáp án A

(to) sit an exam = (to) take an exam: thi, kiểm tra.

Dịch: Bạn cảm thấy như thế nào khi làm bài kiểm tra.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
29 tháng 4 2018 lúc 7:51

Đáp án A

(to) do tasks: làm nhiệm vụ.

Ngoài đáp án A, các đáp án còn lại không đi với động từ “do”.

B. efforts (n): cố gắng, nỗ lực.

C. achievements (n): thành tựu.

D. results (n): kết quả.

Dịch: Với hình thức đánh giá liên tục này, học sinh sẽ được giao cho những nhiệm vụ để làm trong suốt năm học.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
12 tháng 11 2019 lúc 18:15

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

Cụm “That +S+V” có thể trở thành chủ ngữ của câu. Tuy nhiên trong trường hợp này nếu “That these students have improved their grades” làm chủ ngữ thì câu sai về mặt ngữ pháp.

That => Ø

Tạm dịch: Những học sinh này điểm số có cải thiện do họ có làm bài kiểm tra ôn tập.

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
QO
12 tháng 7 2020 lúc 19:50

Bài làm

xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : their/ marks/ they/ don't/ lazy/ bad/ because/ get/ know/ always/ lesons/ students/.

=> Students always get bad marks because they lazy, don't know lessons their

Dịch: Học sinh luôn bị nhận điểm kém bởi vì họ lười biếng, không biết bài tập của họ.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DT
12 tháng 7 2020 lúc 21:59

cấu trúc : (to)be + lazy

nha bạn

vs lại mik giải được rồi : Lazy students always get bad marks because they don't know their lessons

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa