Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
450g =.......... kg
Điền phân số tối giản hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
4m38cm = ..................m
15 phút =.....................giờ
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
450g =.......... kg
Điền phân số tối giản hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
4m38cm = ..................m
15 phút =.....................giờ
450g=\(\frac{9}{20}\)kg
4m38cm=4\(\frac{19}{500}\)m
15 phút=\(\frac{1}{4}\)giờ
\(450g=0,45kg\)
\(4m38cm=4,38m\)
\(15phút=\frac{1}{4}giờ\)
Bài 5: Chọn từ bắt đầu bằng tiếng quốc thích hợp điền vào chỗ chấm
a. …………….. Số 1 chạy từ Bắc vào Nam
b. Hỡi …………..… đồng bào
c. Tiết kiệm phải là một ………………
d. Thơ ………………….. của Nguyễn Trãi
e. ……………………… nước ta thời Đinh là Đại Cồ Việt
1. Quốc lộ
2. quốc dân
3. quốc sách
4. Quốc Âm Thi Tập (đoán thế)
5. Quốc hiệu
Nhớ tick nha.
1. Quốc lộ
2. quốc dân
3. quốc sách
4. Quốc Âm Thi Tập (đoán thế)
5. Quốc hiệu
Bài 3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm: ( bé bỏng, bé con, nhỏ con, nhỏ nhắn)
a. Còn ……………… gì nữa mà nũng nịu
b. ………………. lại đây chú bảo
c. Thân hình ………………
d. Người ………………… nhưng rất khỏe
A. Bé bỏng
B. Bé con
C. Nhỏ nhắn
D. Nhỏ con
a. bé bỏng
b. bé con
c. nhỏ nhắn
d. nhỏ con
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 16 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,16 | B. 2,016 | C. 2,0016 | D. 2,160 |
b) 18 m3 9 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 189 | B. 18,9 | C. 18,09 | D. 18,009 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 1 000 000 đồng là 3 000 000 đồng |.............|
b) 50% của 15 tấn là 7,5 tấn |...............|
c) 75 kg bằng 7,5% của 1tấn |...............|
Câu 3: (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 28 m , chiều cao bằng 15 m. Diện tích của tam giác đó là:
A. 21 m2 | B. 210 m2 | C. 42 m2 | D. 420 m2 |
Câu 4: (0,5 điểm)
Tỉ số % của 2 số 15 và 60 là ...........................%
Câu 6: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 2 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...........dm2
Câu 7: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 324 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 8: (0,5điểm): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 14cm, chiều cao h = 12cm là: .......................... cm2
giúp mình nha giúp đc câu nào thì giúp nha plssssssss
Câu 8:
S=14x12:2=84(cm2)
Câu 7:
Độ dài cạnh là \(\sqrt{\dfrac{324}{4}}=9\left(cm\right)\)
Thể tích là \(9^3=729\left(cm^3\right)\)
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 26 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,26 | B. 2,026 | C. 2,0026 | D. 2,260 |
b) 18 m3 19 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1819 | B. 18,19 | C. 18,019 | D. 18019 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 6 000 000 đồng là 2 000 000 đồng
b) 25% của 10 tấn là 2,5 tấn
c) 125 kg bằng 12,5% của 1tấn
Câu 3: (1 điểm)
Tỉ số % của 2 số 150 và 600 là ...........................%
Câu 4: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 3 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:...................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...............dm2
Câu 5: (1 điểm) Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 486 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 6: ( 1 điểm): Một hình tam giác có diện tích là 52,5 cm2 và chiều cao là 7cm thì độ dài đáy là: ............ cm
Câu 7: (1 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 60 m, đáy bé bằng 75% đáy lớn, chiều cao bằng 36 m. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
Câu 8:(1 điểm) Một người gò cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài là 2,5 m; chiều rộng là 2 m; chiều cao bằng 1,2 m. Tính diện tích tôn cần dùng để gò chiếc thùng đó, biết rằng các mép hàn không đáng kể.
Câu 7:
Đáy bé là 60x75%=45(m)
Diện tích là:
\(\dfrac{60+45}{2}\cdot36=105\cdot18=1890\left(m^2\right)\)
Câu 6:
Độ dài đáy là:
52.5x2:7=15(cm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…) :
a. 3 m 2 25 c m 2 = ………………… c m 2
b. 50035 kg = ………………… tấn
Điền số thích hợp vào chỗ trống
3 km 2 = ......... m 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 3 000
B. 30 000
C. 300 000
D. 3000 000
điền từ thích hợp vào chỗ chấm: sứt...
sứt đầu mẻ trán :)
168 : 0,1 = ….. Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 1680
B. 16,8
C. 1,68
D. 0,168