Cho hàm số y=f(x)=4x^2-x
a. Tính f(-2)
b.Tính x nếu f(x)=0
Cho hàm số y=f(x)=3-x
A) Tính f(-2); f(-1); f(0)
B) Tìm x, biết y=5; 2; -1
\(a,f\left(-1\right)=3-\left(-1\right)=4\\ f\left(2\right)=3-2=1\\ b,y=5\Rightarrow3-x=5\Rightarrow x=-2\\ y=2\Rightarrow3-x=2\Rightarrow x=1\\ y=-1\Rightarrow3-x=-1\Rightarrow x=4\)
a) Cho hàm số y=f(x)=3/4x.Tính f(-2);f(0);f(1)
b) Cho hàm số y=g(x)=3/4x+3.Tính g(-2);g(0);g(1)
\(a,f\left(-2\right)=\dfrac{3}{4}\left(-2\right)=-\dfrac{3}{2}\\ f\left(0\right)=\dfrac{3}{4}\cdot0=0\\ f\left(1\right)=\dfrac{3}{4}\cdot1=\dfrac{3}{4}\\ b,g\left(-2\right)=\dfrac{3}{4}\left(-2\right)+3=-\dfrac{3}{2}+3=\dfrac{3}{2}\\ g\left(0\right)=\dfrac{3}{4}\cdot0+3=3\\ g\left(1\right)=\dfrac{3}{4}\cdot1+3=\dfrac{15}{4}\)
Cho hàm số y = f(x) = 4x^2 -3y=f(x)=4x 2 −3. Tính f(0)f(0) ; f(-3)f(−3) ; f(4)f(4).Đáp số:f(0) =f(0)= f(-3) =f(−3)= f(4) =f(4)=
a) Cho hàm số y = f(x) = -4x + 3. Tính f(-2); f(-1); f(0); f(-1/2); f(1/2).
b) Tìm x biết f(x) = -1; f(x) = -3; f(x) = 7.
a) thay f(-2) vào hàm số ta có :
y=f(-2)=(-4).(-2)+3=11
thay f(-1) vào hàm số ta có :
y=f(-1)=(-4).(-1)+3=7
thay f(0) vào hàm số ta có :
y=f(0)=-4.0+3=-1
thay f(-1/2) vào hàm số ta có :
y=f(-1/2)=(-4).(-1/2)+3=5
thay f(1/2) vào hàm số ta có :
y=f(-1/2)=(-4).1/2+3=1
b)
f(x)=-1 <=> -4x+3=-1 => x=1
f(x)=-3 <=> -4x+3=-3 => x=3/2
f(x)=7 <=> -4x+3=7 => x=-1
cho hàm số y=f(x)=-4x
tính f(-2) f(0) f(-1/4)
tính x khi y =8
vẽ đồ thị hàm số
Cho hàm số y = f(x) = -4x^2 +2y=f(x)=−4x2+2. Tính f(0)f(0) ; f(2)f(2) ; f(-3)f(−3).
y số người ta cho trong ngoặc vào x rồi tính thôi
Cho hàm số y=f(x)=4x^2-35
a. tính f(-3)
b. tính x nếu f(x)=-10
Bài 3. (1 điểm) Cho hàm số : y = f(x) = x3 – 4x.
a) Tính f(0), f(–2)
b) Tìm x thuộc R để f(x) = 0
Bài 3. (1 điểm) Cho hàm số : y = f(x) = x3 – 4x.
a) Tính f(0), f(–2)
b) Tìm x thuộc R để f(x) = 0