Những câu hỏi liên quan
TP
Xem chi tiết
IK
9 tháng 12 2017 lúc 21:09

1. Dễ tính, hiền lành...

2. ác, xấu tính, ác độc,...

Bình luận (0)
OH
9 tháng 12 2017 lúc 21:10

a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...

b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...

Bình luận (0)
HN
9 tháng 12 2017 lúc 21:22

a) tốt ; nhân hậu; 

b)Ác;dữ

Bình luận (0)
PS
Xem chi tiết
DD
9 tháng 10 2021 lúc 15:19

bé , phấn khích, dịu dàng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PP
9 tháng 10 2021 lúc 15:20

Nhỏ : li ti, tin hin , tí hon

Vui : Phấn khích ; mừng rỡ

Hiền : hiền hậu ; hiền lành

k mình nha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PS
9 tháng 10 2021 lúc 15:26
Mình cần gấp,giúp mình nhé!😁😁
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
LS
26 tháng 9 2021 lúc 16:27

TK:

a.hiền lành

b.dũng cảm

c.buồn phiền

Bình luận (0)
DC
26 tháng 9 2021 lúc 16:29

đồng nghĩa với hiền : hiền lành, hiền dịu, hiền từ, ngoan hiền,...

đồng nghĩa với buồn bã : u sầu, buồn, phiền muộn,...

đồng nghĩa với anh dũng : can đảm, dũng mãnh, gan dạ

 nếu sai mong bạn thông cảm ^^

Bình luận (0)
NL
27 tháng 9 2021 lúc 7:29

a, hiền lành

b, buồn phiền

c, dũng cảm 

Bình luận (1)
HN
Xem chi tiết
H24
14 tháng 9 2019 lúc 13:27

a) lênh khênh, lêu nghêu

b) hiền hậu, hiền lành, nhân hậu

Bình luận (0)
L2
15 tháng 9 2019 lúc 21:08

 hien tu = hien lanh

Bình luận (0)

a) lênh khênh, lêu nghêu

b) hiền hậu, hiền lành, nhân hậu

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
Xem chi tiết
H24
27 tháng 4 2023 lúc 19:36

1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác

Bình luận (0)
PN
2 tháng 5 2023 lúc 11:21

các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...

-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...

-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...

-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...

Bình luận (0)
Xem chi tiết
PH
9 tháng 10 2021 lúc 20:09

bạn ơi lớp 5 mới học

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LM
Xem chi tiết
TL
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Bình luận (0)
NT
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Bình luận (0)
NA
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NL
17 tháng 3 2020 lúc 9:10

đáp án a 

chúc bn học tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LT
17 tháng 3 2020 lúc 9:17

câu a đúng 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
17 tháng 3 2020 lúc 9:17

TL:

A

Học tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
XT
7 tháng 11 2021 lúc 19:01
 Từ ĐNTừ TN Từ ĐNTừ TN
Cao thượngCao cảThấp hènNhanh nhảuNhanh nhẹnChậm chạp
Nông cạnHời hợtSâu sắcSiêng năngChăm chỉLười biếng
Cẩn thậnCẩn trọngCẩu thảSáng sủaSáng chóiTối tăm
Thật thàTrung thựcDối tráCứng cỏiCứng rắnMềm yếu
Bát ngátMênh môngHẹp hòiHiền lànhHiền hậuÁc độc
Đoàn kết Gắn bóChai rẽThuận lợiThuận tiệnKhó khăn
Vui vẻVui sướngBuồn bãNhỏ béNhỏ nhoiTo lớn

 

Bình luận (0)
XT
7 tháng 11 2021 lúc 19:14

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

Bình luận (1)
SD
12 tháng 11 2021 lúc 11:49

cc

Bình luận (1)