Bài 1:Viết số thập phân gồm:
Hai nghìn không trăm linh ba và bảy phần nghìn.
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
viết số thập phân có
a) Không đơn vị, bảy phần trăm:
b) Ba mươi đơn vị , chín phần mười , bảy phần trăm:
c) Bốn trăm tám mươi đơn vị, sáu phần nghìn:
d) Hai nghìn không trăm linh ba đơn vị , sáu phần trăm , tám phần nghìn:
a)0,07
b)30,97
c)486,006
d)2003,068
a) 0,07
b) 30,97
c) 480,006
d) 2003,068
Viết các số thập phân sau:
Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
........????
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | 5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | 48,72 |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | 0,404 |
Không đơn vị; hai phần trăm | 0,02 |
Không đơn vị; năm phần nghìn | 0,005 |
a. số thập phân hai trăm sáu mươi lăm phẩy ba trăm linh bảy viết là :
b. số thập phân ba mươi hai đơn vị ,ba trăm linh bốn phần nghìn viết là :
c.40800g bằng bao nhiêu kg :
A)265.307
B)32.304
C)40.8
mình tính rồi chắn chắn đúng
Hok tốt
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407
viết phân số thập phân sau:năm trăm linh bảy phần nghìn
Năm trăm linh bảy phần nghìn viết là: 507,001
Mình ko chắc nhé! Nhưng nếu đúng thì bạn tick cho mình nha!!!!!!