1)Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)9,725 ;7,925 ;9,752 ;9,75
b)86,077 ;86,707 ;87,67 ;86,77
c)3/2 ;2 ;5/4 9/4 2,2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77
c,3/2 ; 2 ; 5/4 ; 9/4 ; 2,2
a, Vì \(7,925< 9,725< 9,75< 9,752\).
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(7,925;9,725;9,75;9,752\).
b, Vì \(86,077< 86,707< 86,77< 87,67\).
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(86,077;86,707;86,77;87,67\).
c, Ta có: \(\dfrac{3}{2}=\dfrac{3\times10}{2\times10}=\dfrac{30}{20}\)
\(2=\dfrac{40}{20}\)
\(\dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times5}{4\times5}=\dfrac{25}{20}\)
\(\dfrac{9}{4}=\dfrac{9\times5}{4\times5}=\dfrac{45}{20}\)
\(2,2=\dfrac{11}{5}=\dfrac{11\times4}{5\times4}=\dfrac{44}{20}\)
Vì \(\dfrac{25}{20}< \dfrac{30}{20}< \dfrac{40}{20}< \dfrac{44}{20}< \dfrac{45}{20}\).
nên \(\dfrac{5}{4}< \dfrac{3}{2}< 2< 2,2< \dfrac{9}{4}\).
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{5}{4};\dfrac{3}{2};2;2,2;\dfrac{9}{4}\).
`a) 7,925 < 9,725< 9,75< 9,752`
`b)86,077 < 86,707 < 86,77<87,67`
`c) 5/4 < 3/2 <2 < 2,2 < 9/4`
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
2 |
Mẫu: 256cm = 2,56m.
*Cách làm: 256cm = 200cm + 56cm = 2m 56cm = m = 2,56m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m
Bài 1:
a: 7,925<9,725<9,75<9,752
b: 86,07<86,70<86,77<87,67
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 9,75 ; 9,752 ; 7,925
b) 86,07 ; 86,70 ; 86,77 ; 87,67
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 5,73 ; 1,537 ; 5,371 ; 0,753 ; 0,735
b) 62,69 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,56
Bài 1) a)7,925;9,725;9,752;9,75 tik cho mik nhé
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) \(\dfrac{8}{9}\); \(\dfrac{5}{6}\); \(\dfrac{17}{18}\). b) \(\dfrac{1}{2}\); \(\dfrac{3}{4}\); \(\dfrac{5}{8}\).
TL:
a) \(\dfrac{5}{6}\);\(\dfrac{9}{8}\);\(\dfrac{17}{18}\)
b) \(\dfrac{1}{2}\);\(\dfrac{5}{8}\);\(\dfrac{3}{4}\)
a 5/6 ; 8/9 ; 17/18
b 1/2 ; 5/8; 3/4
a. 5/6 ; 9/8 ; 17/18
b. 12 ; 5/8 ; 3/4
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) $\frac{2}{3}$ ; $\frac{1}{2}$ ; $\frac{{11}}{{18}}$ ; $\frac{5}{9}$
b) $\frac{5}{3}$ ; $\frac{1}{3}$ ; 1
a) Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 18
$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 6}}{{3 \times 6}} = \frac{{12}}{{18}}$ $\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 9}}{{2 \times 9}} = \frac{9}{{18}}$
$\frac{5}{9} = \frac{{5 \times 2}}{{9 \times 2}} = \frac{{10}}{{18}}$
Ta có $\frac{9}{{18}} < \frac{{10}}{{18}} < \frac{{11}}{{18}} < \frac{{12}}{{18}}$ nên $\frac{1}{2}$ < $\frac{5}{9}$ < $\frac{{11}}{{18}}$ < $\frac{2}{3}$
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{1}{2}$ ; $\frac{5}{9}$ ; $\frac{{11}}{{18}}$ ; $\frac{2}{3}$
b) Ta có $\frac{5}{3} > 1$ ; $\frac{1}{3} < 1$
Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{1}{3}$ ; 1 ; $\frac{5}{3}$
1) Vở HDH Toán: Làm bài tập dưới đây và nộp bài vào zalo riêng của cô trước 20 giờ thứ bảy- ngày 30/10/2011.
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m
Bài 1:
a: 7,925<9,725<9,752<9,75
b: 86,07<86,70<86,77<87,67
Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) \(\dfrac{3}{7},\dfrac{5}{7}\) và \(\dfrac{2}{7}\) b) \(\dfrac{7}{8},\dfrac{5}{8}\) và \(\dfrac{1}{8}\) c) \(\dfrac{7}{10},\dfrac{9}{10}\) và \(\dfrac{1}{10}\)
a) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{2}{7};\dfrac{3}{7};\dfrac{5}{7}\)
b) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{1}{8};\dfrac{5}{8};\dfrac{7}{8}\)
c) Thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{1}{10};\dfrac{7}{10};\dfrac{9}{10}\)
sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự bé đến lớn:
a) sin35, cos28, sin34 72',cos62 ,sin 45
a) cos37, cos56 30', sin 72, cos59, sin47
a: cos28=sin62
cos62=sin28
28 độ<35 độ<34 độ72p<45 độ<62 độ
=>sin 28<sin35<sin34 độ72p<sin45<sin62
=>cos62<sin35p<sin34 độ 72p<sin45<cos28
b:sin 72=cos18
sin47=cos43
Vì 18<37<43<56 độ30'<59
nên cos 18>cos37>cos43>cos56 độ30'>cos59
=>sin72>cos37>sin47>cos56 độ30'>cos 59
\(a)Ta\) \(có:\)
\(cos28=sin62\\ cos62=sin28\)(2 góc phụ nhau)
\(sin34,72'=sin35,3\)
\(sin28< sin35< sin35,2< sin45< sin62\\ \Rightarrow cos62< sin35< sin34,72'< sin45< cos28\)
a') Ta có:
\(sin72=cos18\\ sin47=cos43\)(2 góc phụ nhau)
\(cos56\) \(30'=cos56,5\)
\(cos59< cos56,5< cos43< cos37< cos18\\ \Rightarrow cos59< cos56,30'< sin47< cos37< sin72\)
Viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
1,05m ; 150cm ; 12dm9cm ; 15,3dm ; 1,35m
1,05m,12dm9cm,1,35m,150cm,15,3dm