bài 3 : rút gọn biểu thức
(x-y) (x+y) (x^2 +y^2) (x^4+y^4)
Bài 1
a, Rút gọn biểu thức sau: P= ( x-4)(x+4)-(x-4)^2
b, Tính : 3(x-y)^2 - 2(x+y)^2 - (x-y)(x+y) tại x= 2 và y = -3
\(a,P=x^2-16-x^2+8x-16=8x-32\\ b,=3x^2-6xy+3y^2-2x^2-4xy-2y^2-x^2+y^2\\ =2y^2-10xy=2\cdot9-10\left(-3\right)\cdot2=78\)
Bài 3: Rút gọn biểu thức (Dùng hằng đẳng thức)
1, (x+y)\(^2\)-(x-y)\(^2\)
2, (x+y)\(^3\)-(x-y)\(^3\)-2y\(^3\)
3,(x+y)\(^2\)-2(x+y)(x-y)+(x-y)\(^2\)
4,(2x+3)\(^2\)-2(2x+3)(2x+5)+(2x+5)\(^2\)
5, 9\(^8\). 2\(^8\)-(18\(^4\)+1)(18\(^4\)-1)
\(1,\left(x+y\right)^2-\left(x-y\right)^2=\left[\left(x+y\right)-\left(x-y\right)\right]\left[\left(x+y\right)+\left(x-y\right)\right]=\left(x+y-x+y\right)\left(x+y+x-y\right)=2y.2x=4xy\)
\(2,\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3-2y^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3-2y^3\)
\(=6x^2y\)
\(3,\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\\ =\left[\left(x+y\right)-\left(x-y\right)\right]^2\\ =\left(x+y-x+y\right)^2\\ =4y^2\)
\(4,\left(2x+3\right)^2-2\left(2x+3\right)\left(2x+5\right)+\left(2x+5\right)^2\\ =\left[\left(2x+3\right)-\left(2x+5\right)\right]^2\\ =\left(2x+3-2x-5\right)^2\\ =\left(-2\right)^2\\ =4\)
\(5,9^8.2^8-\left(18^4+1\right)\left(18^4-1\right)\\ =18^8-\left[\left(18^4\right)^2-1\right]\\ =18^8-18^8+1\\ =1\)
1: =x^2+2xy+y^2-x^2+2xy-y^2=4xy
2: =x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3-2y^3
=6x^2y
3: =(x+y-x+y)^2=(2y)^2=4y^2
4: =(2x+3-2x-5)^2=(-2)^2=4
5: =18^8-18^8+1=1
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a, (x+y)^2-(x-y)^2
b, 2(x-y)(x+y)+(x+y)^2+(x-y)^2
Bài 2: Tìm X
a) (2X+1)^2-4(x+2)^2=9
b) 3(x-1)^2-3x(x-5)=21
Bài 3: Cho biểu thức
M=(x-3)^3-(x-1)^3+12x(x-1)
a, Rút gọn M
b, Tính giá trị M tại x= -2/3
c, Tìm x để M=-16
Bài 1:
a.\(\left(x+y\right)^2-\left(x-y\right)^2=\left(x+y-x+y\right)\left(x+y+x-y\right)=2\left(x+y\right)\)
b.\(2\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2=\left(x+y+x-y\right)^2=4x^2\)
bài 2. tính giá trị biểu thức sau
16x^2-y^2 tại x=87 và y=13
bài 3 rút gọn các biểu thức sau
a) (x-y)^3+(y+x)^3+(y-x)^3-3xy.(x+y)
b) (5x-1)^2+2.(1-5x).(4+5x)+(5x+4)^2
bài 4 tìm x biết
a)9x^2+x=0
b)27x^3+x=0
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
\(16x^2-y^2=\left(4x+y\right)\left(4x-y\right)\)
Thay \(\hept{\begin{cases}x=87\\y=13\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(4.87+13\right)\left(4.87-13\right)=361.335=120935\)
Bài 4: Tìm x
a) \(9x^2+x=0\)
\(\Rightarrow x\left(9x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\9x+1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{-1}{9}\end{cases}}\)
b) \(27x^3+x=0\)
\(\Rightarrow x\left(27x^2+1=0\right)\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\27x^2+1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\27x^2=\left(-1\right)\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x^2=\frac{-1}{27}\end{cases}}\)
Ta có: \(\frac{-1}{27}\) loại vì \(x^2\ge0\forall x\)
Vậy \(x=0\)
rút gọn biểu thức 3(x-y)^2 -2(x+y)^2-(x-y)(x+y)
HỌC VNEN THÌ GIÚP MK PHẦN 4.LÀM CÁC BÀI TẬP SAU TRANG 31
\(3\left(x-y\right)^2-2\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)\left(x-y\right)\)
\(=3.\left(x^2-2xy+y^2\right)-2\left(x^2+2xy+y^2\right)-x^2+y^2\)
\(=3x^2-6xy+3y^2-2x^2-4xy-2y^2-x^2+y^2\)
\(=2y^2-10xy\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 8:
Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)
\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) M = 1/2 x²y . (-4)y
khi x + √2 ; y = √3
b) N = xy √5x²
khi x = -2; y = √5
Bài 2 : Tính giá trị tổng 4 đơn thức khi x = -6; y= 15
: 11x²y³ ; 10/7x²y³; -3/7x²y³; -12x²y³
Bài 1 :
a) \(M=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-4\right)y\)
\(\Rightarrow M=-2x^2y^2\)
Khi \(x=\sqrt[]{2};y=\sqrt[]{3}\)
\(\Rightarrow M=-2.\left(\sqrt[]{2}\right)^2.\left(\sqrt[]{3}\right)^2\)
\(\Rightarrow M=-2.2.3=-12\)
b) \(N=xy.\sqrt[]{5x^2}\)
\(\Rightarrow N=xy.\left|x\right|\sqrt[]{5}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=xy.x\sqrt[]{5}\left(x\ge0\right)\\N=xy.\left(-x\right)\sqrt[]{5}\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=x^2y\sqrt[]{5}\left(x\ge0\right)\\N=-x^2y\sqrt[]{5}\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
Khi \(x=-2< 0;y=\sqrt[]{5}\)
\(\Rightarrow N=-x^2y\sqrt[]{5}=-\left(-2\right)^2.\sqrt[]{5}.\sqrt[]{5}=-4.5=-20\)
2:
Tổng của 4 đơn thức là;
\(A=11x^2y^3+\dfrac{10}{7}x^2y^3-\dfrac{3}{7}x^2y^3-12x^2y^3=0\)
=>Khi x=-6 và y=15 thì A=0
bài 1 rút gọn các biểu thức sau:
a) 5(x+4)^2+4(x-5)^2-9(4+x).(x-4)
b) (x+2y)^2+(2x-y)^2-5(x+y).(x-y)-10.(y+3).(y-3)
c) (a+b+c)^2+(a+b-c)^^2-2.(a+b)^2
a) \(=5x^2+40x+80+4\left(x^2-10x+25\right)-9\left(x+4\right)\left(x-4\right)\)
\(=5x^2+40x+80+4x^2-40x+100-9x^2+144\)
\(=9x^2-9x^2+40x-40x+324\)
\(=324\)
b) \(=x^2+4xy+4y^2+4x^2-4xy+y^2-5x^2+5y^2-10y^2+90\)
\(=5x^2-5x^2+10y^2-10y^2+\left(4xy-4xy\right)+90\)
\(=90\)
c)
\(=a^2+b^2+c^2+2\left(ab+bc+ca\right)+a^2+b^2+c^2+2ab-2ac-2bc-2a^2-4ab-2b^2\)
\(=\left(2a^2-2a^2\right)+\left(2b^2-2b^2\right)+2c^2+4ab-4ab+2\left(ac+bc-ac-bc\right)\)
\(=2c^2\)
a) 5( x + 4 )2 + 4( x - 5 )2 - 9( 4 + x )( x - 4 )
= 5( x2 + 8x + 16 ) + 4( x2 - 10x + 25 ) - 9( x2 - 16 )
= 5x2 + 40x + 80 + 4x2 - 40x + 100 - 9x2 + 144
= ( 5x2 + 4x2 - 9x2 ) + ( 40x - 40x ) + ( 80 + 100 + 144 )
= 324
b) ( x + 2y )2 + ( 2x - y )2 - 5( x + y )( x - y ) - 10( y + 3 )( y - 3 )
= x2 + 4xy + 4y2 + 4x2 - 4xy + y2 - 5( x2 - y2 ) - 10( y2 - 9 )
= x2 + 4xy + 4y2 + 4x2 - 4xy + y2 - 5x2 + 5y2 - 10y2 + 90
= ( x2 + 4x2 - 5x2 ) + ( 4xy - 4xy ) + ( 4x2 + y2 + 5y2 - 10y2 ) + 90
= 90
c) ( a + b + c )2 + ( a + b - c )2 - 2( a + b )2
= [ ( a + b ) + c ]2 + [ ( a + b ) - c ]2 - 2( a + b )2
= ( a + b )2 + 2( a + b )c + c2 + ( a + b )2 - 2( a + b )c + c2 - 2( a + b )2
= [ ( a + b )2 + ( a + b )2 - 2( a + b )2 ] + [ 2( a + b )c - 2( a + b )c ] + ( c2 + c2 )
= 2c2
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (x-4) (x+4) - (5-x) (x+1)
b) (3x^2 - 2xy + 4) + ( 5xy - 6x^2 - 7)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) 3x^2 (2x + y) - 2y(4x^2 - y)
b) (x+3y) (x-2y) - (x^4 - 6x^2y^3): x^2y
Bài 1:
a, (\(x\) - 4).(\(x\) + 4) - (5 - \(x\)).(\(x\) + 1)
= \(x^2\) - 16 - 5\(x\) - 5 + \(x^2\) + \(x\)
= (\(x^2\) + \(x^2\)) - (5\(x\) - \(x\)) - (16 + 5)
= 2\(x^2\) - 4\(x\) - 21
b, (3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4) + (5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7)
= 3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4 + 5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7
= (3\(x^2\) - 6\(x^2\)) + (5\(xy\) - 2\(xy\)) - (7 - 4)
= - 3\(x^2\) + 3\(xy\) - 3
Bài 2:
a, 3\(x^2\).(2\(x\) + y) - 2y(4\(x^2\) - y)
= 6\(x^3\) + 3\(x^2\).y - 8y\(x^2\) + 2y2
= 6\(x^3\) - (8\(x^2\)y - 3\(x^2\)y) + 2y2
= 6\(x^3\) - 5\(x^2\)y + 2y2