viết tiếp vào chỗ trống
với p = 9 thì 242 x (72 : q) =
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Hãy điền vào chỗ trống
Với cùng một hiệu điện thế, nếu:
a) I1= 0,5I2 => R2=.......R1
b) I2= 0,4I1 =>.............
c) R2= 3R1 =>.............
d) R1= 2R2 =>.............
a) Ta có: \(\dfrac{I_1}{I_2}=\dfrac{R_2}{R_1}=\dfrac{0,5I_2}{I_2}=0,5\)
\(\Rightarrow\dfrac{R_2}{R_1}=0,5\Rightarrow R_2=0,5R_1\)
\(I_1=0,5I_2\Rightarrow R_2=..0,5..R_1\)
b) Ta có: \(\dfrac{I_1}{I_2}=\dfrac{R_2}{R_1}=\dfrac{I_1}{0,4I_1}=2,5\)
\(\Rightarrow\dfrac{R_2}{R_1}=2,5\Rightarrow R_2=2,5R_1\)
\(I_2=0,4I_1\Rightarrow R_2=...2,5R_1...\)
c) Ta có: \(\dfrac{I_1}{I_2}=\dfrac{R_2}{R_1}=\dfrac{3R_1}{R_1}=3\)
\(\Rightarrow\dfrac{I_1}{I_2}=3\Rightarrow I_1=3I_2\)
\(R_2=3R_1\Rightarrow...I_1=3I_2...\)
d) Ta có: \(\dfrac{I_1}{I_2}=\dfrac{R_2}{R_1}=\dfrac{R_2}{2R_2}=0,5\)
\(\Rightarrow\dfrac{I_1}{I_2}=0,5\Rightarrow I_1=0,5I_2\)
\(R_1=2R_2\Rightarrow I_1=0,5I_2\)
a) Nếu I1 = 0,5I2 => R1 = 2R2
b) I2 = 0,4 I1 => R2 = 2,5 R1
c) R2 = 3R1 => I2 = 1/3 I1
d) R1 = 2R2 => I1 = 0,5I2
a) Tính nhẩm:
9 + 2 = … 9 + 4 = …
9 + 5 = … 9 + 6 = …
9 + 8 = … 2 + 9 = …
4 + 9 = … 5 + 9 = …
6 + 9 = … 8 + 9 = …
b) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng thì tổng ……….
Phương pháp giải:
- Cộng 9 với các số đã cho rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Từ các phép tính ở câu a, so sánh giá trị của tổng ở hai phép toán cùng một cột rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a)
9 + 2 = 11 9 + 4 = 13
9 + 5 = 14 9 + 6 = 15
9 + 8 = 17 2 + 9 = 11
4 + 9 = 13 5 + 9 = 14
6 + 9 = 15 8 + 9 = 17
b) Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho đúng :
9! = 1 x 2 x3 x4 .......
9! = 1 x 2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9
Ai click mik , mik click lại cho
Viết vào chỗ chấm các số chia hết cho 9 thích hợp:
63; 72; ……..; ………..; 99; …….; 117.
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
7 2 = 7 x . . . 2 x . . . = . . . 10
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
vì 9/10 = (9 * 10) / (10 * 10) = 90/100
bài 1: viết tiếp vào chỗ trống 2 phân số theo quy tắc :
\(\frac{1}{3};\frac{1}{6};\frac{1}{7};\frac{1}{9};\frac{1}{11};\frac{1}{12};...\)
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a = 30 | b = 45 | a + b = ………………………… |
p = 6000 | q = 800 | p - q = ………………………… |
Hướng dẫn giải:
a = 30 | b = 45 | a + b = 30 + 45 = 75 |
p = 6000 | q = 800 | p - q = 6000 – 800 = 5200 |