viết các số sau theo dạng lũy thừa
3.3.3.3.7.7
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa cùng cơ số :
0.125 ; 1/2 ; 0.25 ; 1/128
Sau đó sắp xếp các số đó theo thứ tự tăng dần
\(0.125=0.5^3\)
\(0.25=0.5^2\)
\(\frac{1}{2}=\left(\frac{1}{2}\right)^1\)
\(\frac{1}{128}=\left(\frac{1}{2}\right)^7\)
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau :
A=-x^+x+1
B=x(1-2x)
C=-x^-2y^+2xy-2y+2014
ta có :
\(3^3.7^3=\left(3.7\right)^3=21^3\)
1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1: 125; -125; 27 ; -27 2: viết số 25 dưới dạng lũy thừa tìm tất cả các cách viết
1=1^2 ;125=5^3 ;-125=-5^3; 27=27^1; -27= -27^1
2: 5^2 25^1
a, \(=7.7.5.5.5^2=7^2.5^4\)
b, \(=2.3.2.3.3.2^2=3^3.2^4\)
c, \(=5^4\)
xin tiick
Viết các số hoặc các tính sau dưới dạng lũy thừa hoặc hoặc tích các lũy thứa a) 7.35.5.25 B) 2.3.8.12 C) 5³.5
a) \(7\cdot7\cdot5\cdot5\cdot5\cdot5=7^2\cdot5^4\)
b) \(2\cdot3\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot3=2^6\cdot3^2\)
c) \(5^3\cdot5=5^3\cdot5^1=5^{3+1}=5^4\)
@Ngien
\(a,4\cdot9=36=6^2\)
\(b,1000\cdot10=10000=100^2\)
\(c,5^3\cdot5=5^4\)
Trả lời :
a) 4 = 22 9 = 32
b) 1000 . 10 . 10 = 103 . 102 = 105
c) 53 . 5 = 54
~~Học tốt~~
\(4=4^1\)\(;9=9^1\)
\(1000x10x10\)\(=10^3\)\(x10^1\)\(x10^1\)\(=10^5\)
\(5^3\)\(x5=5^4\)
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
viết tích dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
a: 6*6*6*6*6=6^5
b: 25*25*25*5=5^2*5^2*5^2*5=5^7
c: 8*2*2*16*4
=2^3*2^2*2^4*2^2
=2^11
d: \(3\cdot3\cdot3\cdot15\cdot5\cdot5\cdot5=15\cdot15\cdot15\cdot15=15^4\)
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.
a) 2.2.2.2; b) 5.5.5
a) 2.2.2.2 = \({2^4}\). Cơ số 2, số mũ 4
b) 5.5.5 = \({5^3}\). Cơ số 5, số mũ 3