a/ CO2, C2H4, N2 b/ C2H2, SO2, H2 (NB khí)
Cho các khí sau : N2 , CH4 , C2H4 , CO2 , SO2 .Những khí nào nặng hơn không khí:
A. C2H4 , CO2 , SO2. B. CO2 , SO2. C. CH4 , SO2 , CO2. D. Tất cả đều sai.
Giải thích
\(\dfrac{M_{CO_2}}{M_{kk}}=\dfrac{12+32}{29}=1,51>1\)
\(\dfrac{M_{SO_2}}{M_{kk}}=\dfrac{32+32}{29}=2,206>1\)
=> Chọn B
Nhận biết chất
a ) Khí CO2 ; C2H4 : CH4
b) Khí C2H2 ; SO2 ; CO2
giải chi tiết giúp mk vớiii ạ
a)
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
+ không hiện tượng: CH4, C2H4 (1)
- Dẫn khí ở (1) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu: C2H4
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
+ Không hiện tượng: CH4
b)
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CO2, SO2 (1)
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 --> CaSO3 + H2O
+ Không hiện tượng: C2H2
- Dẫn khí ở (1) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu: SO2
SO2 + Br2 + 2H2O --> 2HBr + H2SO4
+ Không hiện tượng: CO2
a) Sục lần lượt từng khí qua dung dịch nước vôi trong :
+ Chất khí làm xuất hiện kết tủa : CO2
Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Không hiện tượng : C2H4 , CH4
Dẫn 2 chất khí còn lại qua dung dịch Brom :
+ Chất khí làm mất màu dung dịch Brom : C2H4
Pt : \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Còn lại : CH4
Chúc bạn học tốt
Giúp em với ạ
Phân biệt các chất khí sau bằng thuốc thử tự chọn
A. CO2, NH3,O2,N2
B.N2, O2, Co2, so2,h2,ch4,c2h2
C. Ch4, c2h2,c2h4,cl2
Help me
Nhận biết, phân biệt các hợp chất hữu cơ.
a. CH4, CO2, C2H4, C2H2
b. CH4, C2H2, O2và CO2
c. C2H2, CH4, C2H4, SO2, CO2
a, - Dẫn từng khí qua Ca(OH)2 dư.
+ Có tủa trắng: CO2
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4, C2H2. (1)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd AgNO3/NH3.
+ Xuất hiện tủa vàng: C2H2.
PT: \(C_2H_2+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow Ag_2C_2+2NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4. (2)
- Dẫn khí nhóm (2) qua dd brom dư.
+ Dd nhạt màu dần: C2H4.
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+ Không hiện tượng: CH4.
b, - Dẫn từng khí qua dd Ca(OH)2
+ Xuất hiện tủa trắng: CO2
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H2 và O2. (1)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd AgNO3/NH3.
+ Có tủa vàng: C2H2.
PT: \(C_2H_2+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow Ag_2C_2+2NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: CH4 và O2. (2)
- Cho tàn đóm đỏ vào 2 khí nhóm (2)
+ Que đóm bùng cháy: O2.
+ Không hiện tượng: CH4.
c, - Dẫn từng khí qua dd Ca(OH)2.
+ Có tủa trắng: SO2, CO2 (1)
PT: \(SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: C2H2, CH4 và C2H4. (2)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd nước brom dư.
+ Dd nhạt màu dần: SO2
PT: \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)
+ Không hiện tượng: CO2.
- Dẫn khí nhóm (2) qua dd AgNO3/NH3
+ Có tủa vàng: C2H2.
PT: \(C_2H_2+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow Ag_2C_2+2NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4 (3)
- Dẫn khí nhóm (3) qua dd brom dư.
+ Dd nhạt màu dần: C2H4
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+ Không hiện tượng: CH4.
a, Sục khí qua dung dịch $Br_2$. Chất làm nhạt màu dung dịch sẽ là $C_2H_4$
Lội khí còn lại qua bình đựng $Ca(OH)_2$. Khí cho xuất hiện vẩn đục trắng sẽ là $CO_2$. Khí còn lại là $CH_4$
b, Sục khí qua dung dịch $Br_2$. Chất làm nhạt màu dung dịch sẽ là $C_2H_2$
Lội khí còn lại qua bình đựng $Ca(OH)_2$. Khí cho xuất hiện vẩn đục trắng sẽ là $CO_2$. Khí còn lại là $CH_4$
c, ?? 2 chất CH4
d, Sục khí qua dung dịch $Br_2$. Chất làm nhạt màu dung dịch sẽ là $C_2H_2$
Cho khí còn lại qua ống dẫn đựng CuO nóng đỏ. Khí làm chuyển CuO thành màu đỏ (Cu) thì là $H_2$. Khí còn lại là $CH_4$
Bài 7. Cho các khí sau: H2 ; N2 ; Cl2 ; NH3 ; CO ; CO2 ; O2 C2H2 ; C2H4 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Tính tỉ khối của khí đơn chất so với khí Hiđro. c) Tính tỉ khối của khí hợp chất so với không khí.
Phương pháp làm sạch khí c2h2 , c2h4 khi có lẫn khí co2 và so2
Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư, SO2 và CO2 bị hấp thụ tạo kết tủa trắng:
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2 -> CaSO3 + H2O
Câu 1: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí:
a. C2H2, CO2, C2H4
b. CO2, Cl2, CO, H2.
a)
Ta cho chất khí sực qua `Br_2`
`-Br_2 mất màu nhanh là C_2H_2`
`-Br_2 mất màu từ từ :C_2H_4`
-Còn lại là `CO_2`,
`C_2H_2+Br_2->C_2H_2Br_4`
`C_2H_4+Br_2->C_2H_4Br_2`
b)
Ta đốt khí sau đó ta nhỏ nước vào những bình thu đc khí vừa cháy , nhỏ quỳ tím :
-Khí cháy ,màu xanh đôi khi nổ nhỏ :H2
-Khí cháy , màu xanh :CO
-Khí không cháy , nhưng có màu vàng hắc , làm quỳ mất màu :Cl2
-Khí không cháy :CO2
`2H_2+O_2->2H_2O`(to)
`2CO+O_2->2CO_2`(to)
`Cl_2+H_2O->HCl+HClO`
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các khí a) CH4, CO2, C2H4 b) CH4, H2, C2H2
- Trích một ít các chất làm mẫu thử
a)
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4 (1)
- Dẫn khí ở (1) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H4
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
+ Không hiện tượng: CH4
b)
- Dẫn các khí qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H2
C2H4 + 2Br2 --> C2H2Br4
+ Không hiện tượng: CH4, H2 (2)
- Đốt cháy 2 khí ở (2), dẫn sản phẩm thu được qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CH4
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
+ Không hiện tượng: H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
Câu 34 : Nhận biết các bình chứa khí riêng biệt sau C2H2 , C2H4 , SO2 , CO2 .
không có hiện tượng gì là Mình rất xin lỗi vì đã làm sai cho bạn:(
Mình làm lại như sau:
Dẫn lần lượt các khí qua dung dịch nước vôi trongdư:
- khí nào làm nước vôi trong vẩn đục là \(SO_2,CO_2\) (I)
\(SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
- không hiện tượng gì là khí \(C_2H_2.và.C_2H_4\) (II)
Dẫn lần lượt các khí ở nhóm (I) qua dung dịch brom:
- sau pứ khí nào làm dd brom mất màu là khí \(SO_2\)
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
- không hiện tượng gì là khí \(CO_2\)
Dẫn tiếp lần lượt các khí ở nhóm (II) qua dd AgNO3/NH3:
- sau pứ có xuất hiện kết tủa là khí \(C_2H_2\)\(C_2H_2+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow C_2Ag_2+2NH_4NO_3\)
- không có hiện tượng gì là khí \(C_2H_4\)
(Rất xin lỗi bạn)