Hãy tìm số dư trong phép chia sau khi chia với 7 bằng phương thức Đồng dư:
19921993 + 19941995
1,tìm số dư của 1994^2005:7
2,cmr :6^1001-1 và 6^1001+1 đều chia hết cho7
3,tìm số dư trong phép chia 1532^5-1:9
4,tìm số dư trong phép chia 3^2003:13
5,tìm số dư trong phép chia 7.5^2n+12.6^n:19 (n thuộc N)
Giải bằng phép đồng dư
Khi thực hiện phép chia hai số tự nhiên thì được thương là 6 và dư 51. Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 969. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép chia này.
Thương của phép chia là 6 dư 51. Vậy số bị chia gấp 6 lần số chia và còn hơn 51.
Theo bài ra ta có sơ đồ :
Số bị chia : !_____!_____!_____!_____!_____!_____!--51--!
Số chia : !_____! Tổng là 969
Thương : !-6-!
Số dư : !--51--!
Tổng số phần bằng nhau là : 6 + 1 = 7 (phần)
7 phần ứng với số đơn vị là : 969 - 51 - 6 - 51 = 861.
Số chia là : 861 : 7 = 123.
Số bị chia là : 123 x 6 + 51 = 789
Tích tớ nha
khi thực hiện phép chia hai chữ số tự nhiên thì được 40, dư 35. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép chia này. Biết rằng tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 2119.
gọi a,b lần lượt là số bị chia và số chia.
theo đề bài ta có: a=40b+35 (1)
mặt khác ta có a+b+40+35=2119 (2)
thay a=40b+35 vào (2) là tìm được a,b
Khi thực hiện phép chia hai số tự nhiên thì được thương là 6 và dư 51. Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 969. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép chia này.
Coi số chia là 1 phần thì số bị chia là 6 phần như thế cộng thêm 51 đơn vị. ta có sơ đồ đoạn thẳng như sau
51
|-----|-----|-----|-----|-----|-----|---------| Số bị chia
|-----| Số chia
Tổng số phần bằng nhau là
1+6=7 phần
Tổng của số bị chia và số chia là
969-6-51=912
Giá trị 1 phần hay số chia là
(912-51):7=123
Số bị chia là
123x6+51=789
Khi thực hiện phép chia hai số tự nhiên thì được thương là 6 và dư 51. Tổng của số bị chia, số chia,thương và số dư bằng 969.Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép chia này.
Coi số chia là 1 phần thì số bị chia là 6 phần như thế cộng thêm 51 đơn vị. ta có sơ đồ đoạn thẳng như sau
51
|-----|-----|-----|-----|-----|-----|---------| Số bị chia
|-----| Số chia
Tổng số phần bằng nhau là
1+6=7 phần
Tổng của số bị chia và số chia là
969-6-51=912
Giá trị 1 phần hay số chia là
(912-51):7=123
Số bị chia là
123x6+51=789
tích nha
Khi thực hiện phép chia hai số tự nhiên thì được thương là 6 và dư 51. Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 969. Hãy tìm số bị chia và số chia trong phép chia này
vì thương là 6 và dư 51. Vậy số bị chia gấp số chia là 6 lần và 51 đơn vị.
tổng của số bị chia và số chia là:
969 - 6 - 51 = 912
số chia là :
(912 - 51) : (6 + 1) = 123
số bị chia là:
123 x 6 + 51 = 789
ĐS.................
Tổng của số bị chia và số chia là : 969 - 6 - 51 = 912
Số bị chia là : 912 : ( 6 + 1 ) x 6 =
so bi chia la: 969-51=918 tiep tuc ta lap so vua tim duoc chia cho 6 la so chia.so chia la: 918 /6 153
so bi chia la : 918
so chia la : 153
ko tin thu tinh xem ae
Giải bài toán bằng đồng dư thức:
1. Tìm số dư của phép chia:
a) 22024 cho 7
b) 570+750 cho 12
c) 32005+42005 cho 11,13
d) 1044205 cho 7
e) 32003 cho 13
*Sử dụng đồng dư thức
a.
\(2^{2024}=2^2.2^{2022}=4.\left(2^3\right)^{674}=4.8^{674}\)
Do \(8\equiv1\left(mod7\right)\Rightarrow8^{674}\equiv1\left(mod7\right)\)
\(\Rightarrow4.8^{674}\equiv4\left(mod7\right)\)
Hay \(2^{2024}\) chia 7 dư 4
b.
\(5^{70}+7^{50}=\left(5^2\right)^{35}+\left(7^2\right)^{25}=25^{35}+49^{25}\)
Do \(\left\{{}\begin{matrix}25\equiv1\left(mod12\right)\\49\equiv1\left(mod12\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}25^{35}\equiv1\left(mod12\right)\\49^{25}\equiv1\left(mod12\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow25^{35}+49^{25}\equiv2\left(mod12\right)\)
Hay \(5^{70}+7^{50}\) chia 12 dư 2
c.
\(3^{2005}+4^{2005}=\left(3^5\right)^{401}+\left(4^5\right)^{401}=243^{401}+1024^{401}\)
Do \(\left\{{}\begin{matrix}243\equiv1\left(mod11\right)\\1024\equiv1\left(mod11\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}243^{401}\equiv1\left(mod11\right)\\1024^{401}\equiv1\left(mod11\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow243^{401}+1024^{401}\equiv2\left(mod11\right)\)
Hay \(3^{2005}+4^{2005}\) chia 11 dư 2
d.
\(1044\equiv1\left(mod7\right)\Rightarrow1044^{205}\equiv1\left(mod7\right)\)
Hay \(1044^{205}\) chia 7 dư 1
e.
\(3^{2003}=3^2.3^{2001}=9.\left(3^3\right)^{667}=9.27^{667}\)
Do \(27\equiv1\left(mod13\right)\Rightarrow27^{667}\equiv1\left(mod13\right)\)
\(\Rightarrow9.27^{667}\equiv9\left(mod13\right)\)
hay \(3^{2003}\) chia 13 dư 9
tìm số dư trong phép chia sau
a,2222^55555+5555^2222/10 va /7
b,1961^1962+1963^1964+1965^1966+2/7
giải bằng số đồng dư
Một phép chia có số chia là 6, thương là 7. Số dư trong phép chia là số dư lớn nhất có thể . Em hãy tìm số bị chia
Số dư lớn nhất có thể luôn nhỏ nhất có thể luôn nhỏ hơn số chia `1` đơn vị `,` do đó số dư lớn nhất có thể luôn nhỏ nhất có thể là `: 6-1 = 5`
Số bị chia là `:`
`6 xx 7 + 5 = 47`
Đ/s : `47`