X2+6x-7=0
gúp tui giải với
Giúp tui 2 câu này với tui đang cần gấp mai nộp rùi, xin cảm ơn ạ :3
1) -25y2 - 6x + 10y + 9x2
2) 9x2y2 + 2xy - x2 - y2
1) \(=\left(9x^2-25y^2\right)-\left(6x-10y\right)=\left(3x-5y\right)\left(3x+5y\right)-2\left(3x-5y\right)=\left(3x-5y\right)\left(3x+5y-2\right)\)
2) \(=9x^2y^2-\left(x^2-2xy+y^2\right)=9x^2y^2-\left(x-y\right)^2=\left(3xy-x+y\right)\left(3xy+x-y\right)\)
Cho pt 2x^2-6x+m-2 =0
Giả sử pt có nghiệm x1, x2
Tìm GTNN của bt
A= x1^2+x2^2.
Mn giải hộ tui vs tks ạ...
Pt có nghiệm=>\(\Delta^'\ge0\)
=>9-2(m-2)≥0
=>13-2m≥0
=>m≤\(\frac{13}{2}\)
Theo Viet ta có:\(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=3\\x_1x_2=\frac{m-2}{2}\end{cases}}\)
Khi đó:\(A=x_1^2+x_2^2=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=11-m\)
=>\(A\ge11-\frac{13}{2}=\frac{9}{2}\)
Vậy...
Giải các phương trình:
a) 3 x − 3 4 − 2 − 4 x = 0 ;
b) x 2 − 4 x + 7 − 12 x + 7 = 0 ;
c) 4 − 4 + x + x x 2 − 16 = 0 ;
d) x 2 + 6 x − 7 = 0 .
1/ Giải bất phương trình
a) x2>4
b) x2<9
c) (x-1)2>hoặc= 4
d) (1-2x)2<hoặc= 0,09
e) x2+6x-7>0
f) x2-x<2
g) 4x2-12x<hoặc=\(\dfrac{-135}{16}\)
`a)x^2>4`
`<=>sqrtx^2>sqrt4`
`<=>|x|>2`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x>2\\x<-2\end{array} \right.\)
`b)x^2<9`
`<=>\sqrtx^2<sqrt9`
`<=>|x|<3`
`<=>-3<x<3`
`c)(x-1)^2>=4`
`<=>\sqrt{(x-1)^2}>=sqrt4`
`<=>|x-1|>=2`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x-1 \ge 2\\x-1 \le -2\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x \ge 3\\x \le -1\end{array} \right.\)
`d)(1-2x)^2<=0,09`
`<=>\sqrt{(1-2x)^2}<=sqrt{0,09}`
`<=>|2x-1|<=0,3`
`<=>-0,3<=2x-1<=0,3`
`<=>0,7<=2x<=1,3`
`<=>0,35<=x<=0,65`
`e)x^2+6x-7>0`
`<=>x^2-x+7x-7>0`
`<=>x(x-1)+7(x-1)>0`
`<=>(x-1)(x+7)>0`
TH1:
\(\left[ \begin{array}{l}x-1>0\\x+7>0\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x>1\\x>-7\end{array} \right.\)
`<=>x>1`
TH2"
\(\left[ \begin{array}{l}x-1<0\\x+7<0\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x<1\\x<-7\end{array} \right.\)
`<=>x<-7`
`f)x^2-x<2`
`<=>x^2-x-2<0`
`<=>x^2-2x+x-2<0`
`<=>x(x-2)+x-2<0`
`<=>(x-2)(x+1)<0`
`<=>` \(\begin{cases}x-2<0\\x+1>0\\\end{cases}\)
`<=>` \(\begin{cases}x<2\\x>-1\\\end{cases}\)
`<=>-1<x<2`
a) x2 > 4
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x>2\\x< -2\end{matrix}\right.\)
b) \(x^2< 9\)
<=> \(-3< x< 3\)
c) \(\left(x-1\right)^2\ge4\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1\ge2< =>x\ge3\\x-1\le-2< =>x\le-1\end{matrix}\right.\)
d) \(\left(1-2x\right)^2\le0,09\)
<=> \(-0,3\le1-2x\le0,3\)
<=> \(1,3\ge2x\ge0,7\)
<=> \(0,65\ge x\ge0,35\)
e) \(x^2+6x-7>0\)
<=> \(\left(x+7\right)\left(x-1\right)>0\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1>0< =>x>1\\x+7< 0< =>x< -7\end{matrix}\right.\)
f) \(x^2-x< 2\)
<=> \(x^2-x-2< 0\)
<=> \(\left(x-2\right)\left(x+1\right)< 0\)
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+1>0< =>x>-1\\x-2< 0< =>x< 2\end{matrix}\right.\)
<=> -1 < x < 2
g) \(4x^2-12x\le\dfrac{-135}{16}\)
<=> \(64x^2-192x+135\le0\)
<=> (8x - 15)(8x - 9) \(\le0\)
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}8x-15\le0< =>x\le\dfrac{15}{8}\\8x-9\ge0< =>x\ge\dfrac{9}{8}\end{matrix}\right.\)
<=> \(\dfrac{9}{8}\le x\le\dfrac{15}{8}\)
Giải các phương trình sau:
a) (2x-1)2-0,25=0
b) x2+9=6x
c) (x2-4)-3x-6=0
giải giúp tui với
`a)(2x-1)^2-0,25=0`
`<=>(2x-1-0,5)(2x-1+0,5)=0`
`<=>(2x-1,5)(2x-0,5)=0`
`<=>[(x=0,75)(x=0,25):}`
`b)x^2+9=6x`
`<=>(x-3)^2=0`
`<=>x-3=0`
`<=>x=3`
`c)(x^2-4)-3x-6=0`
`<=>(x-2)(x+2)-3(x+2)=0`
`<=>(x+2)(x-2-3)=0`
`<=>(x+2)(x-5)=0`
`<=>[(x=-2),(x=5):}`
a: =>(2x-1-0,5)(2x-1+0,5)=0
=>(2x-1,5)(2x-0,5)=0
=>x=0,25 hoặc x=0,75
b: =>x^2-6x+9=0
=>(x-3)^2=0
=>x-3=0
=>x=3
c: =>(x-2)(x+2)-3(x+2)=0
=>(x+2)(x-5)=0
=>x=5 hoặc x=-2
nếu |-3x-y| =10 thì |6x+2y|=?
GIẢI CHI TIẾT GIÙM TUI VỚI NHAN !!!
tớ không học lớp 7 không biết
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 − 6 x + 7 = 0
A. 1 6
B. 3
C. 6
D. 7
Phương trình x 2 − 6x + 7 = 0 có = ( − 6 ) 2 – 4.1.8 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có x 1 + x 2 = - 6 1 ⇔ x 1 + x 2 = 6
Đáp án C
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 - 6x + 7 = 0
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
Đáp án C
Phương trình x 2 - 6x + 7 = 0 có △ = - 6 x 2 - 4.1.7 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x 1 + x 2 = = 6 ⇔ x 1 + x 2 = 6
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 - 6 x + 7 = 0
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
Đáp án C
Phương trình x 2 - 6 x + 7 = 0 có Δ = ( - 6 x ) 2 - 4 . 1 . 7 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x 1 + x 2 = = 6 ⇔ x 1 + x 2 = 6